Đ9:

NGUYỄN VĂN HUỆ (DIÊN CẦM) Quan viên phụ-Cửu phẩm

 

Hài cốt Ông mang ký số  84, thờ tại Tu viện Quảng Đức (số 33 đường
Đặng Văn Bi - KP 6 - P.Trường Thọ - Thủ Đức - TpHCM). Kỵ 20/11 (âl).

 

Chánh thất:

Lê Thị Hượt (Hoàng)

 

 

 

Cải táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy (chung mộ với Chú A 
và Con Chú Hương). Kỵ 22/12 (âl).

 

Nguyên quán:

Thôn Văn Ly - Điện  Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Kỷ (tự Thanh)             

 

 

Chồng : Trà Kiệu - Duy Xuyên - Quảng  Nam.

2.

Nguyễn Văn Sắt (Quản Tháo)

Sinh : 1903 (Quý Mẹo)

3.

Nguyễn Văn Luyến

 

4.

Nguyễn Thị

 

5.

Nguyễn Văn Đông (Hương Nam)

Sinh : 1909 (Kỷ Dậu)

6.

Nguyễn Văn Phiến (tự A)

 

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN SẮT (QUẢN THÁO) 
               Ngũ Phẩm Triều Đình

Sinh : 1903 (Quý Mẹo)

 

Mộ cải táng tại nghĩa trang Thôn 3 - xã Hòa Tiến - Krông Pack- Đắc Lắc.

 

Chánh thất:

Huỳnh Thị Bình

 

 

 

An táng tại nghĩa trang Gò Dưa - Thủ Đức- TpHCM.

 

Nguyên quán:

Diệm Sơn- Điện Bàn- Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vô Danh

 

2.

Nguyễn Thị Ả (Lê)             

Sinh : 1934 (Giáp Tuất)

 

Chồng  Bắc.

3.

Nguyễn Vô Danh

 

4.

Nguyễn Thị Hai (Kim Tuyến)                  

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Chồng:  Nguyễn Hữu Chương, Giao Thủy.

5.

Nguyễn Văn Đính (Thu)

Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ)

 

Tú tài 2.

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Nghê

Sinh : 1921 (Tân Dậu)

 

Nguyên quán:

Thôn Mỹ Sơn – Duy Xuyên – Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

6.

Nguyễn Thị Bai

Sinh  : 1942 (Nhâm Ngọ). Mất sớm.

7.

Nguyễn Văn Chay (Nga)

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

8.

Nguyễn Văn Gỏ (Long)

 

 

Mộ cải táng tại nghĩa trang Thôn 3 - xã Hòa Tiến - Krông Pack - Đắc Lắc.

9.

Nguyễn Văn Hội

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Đại học.

10.

Nguyễn Văn Ý

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Kinh doanh.

11.

Nguyễn Thị Xuyến   

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Chồng : Võ Trường Linh, An Nhơn - Bình Định.

12.

Nguyễn Thị Cẩm Vân   

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Kinh doanh.
Chồng : Lê Trường Long, Thủ Đức - TpHCM.

13.

Nguyễn Văn Khang

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Mộ cải táng tại nghĩa trang Thôn 3 - xã Hòa Tiến - Krông Pack - Đắc Lắc.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN ĐÍNH

Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ)

 

Mộ cải táng tại nghĩa trang Thôn 3 - xã Hòa Tiến - Krông Pack - Đắc Lắc.

 

Chánh thất:

 

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Huân

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

2.

Nguyễn Thị Hoa

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN HUÂN

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Phước

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Nguyên quán:

Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Thương

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

2.

Nguyễn Thị Tâm

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

3.

Nguyễn Thị Thảo

Sinh : 1996 (Bính Tý)

4.

Nguyễn Thị Thuy

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

5.

Nguyễn Thị Thuận

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NGA (CHAY)

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Gái

Sinh : 1946 (Bính Tuất)

 

Nguyên quán:

Phú Bình -Thừa Thiên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Kim Chi                     

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

 

Chồng  : Võ Tuấn Khanh, Bình Định.

2.

Nguyễn Thị Kim Loan      

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Chồng : Nguyễn Thành Mai - Quảng Ngãi.

3.

Nguyễn Văn Tiến Dũng

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN HỘI

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Đại học. Từ 06/1976 đến 1987: cán bộ Sở Nông nghiệp, tỉnh Đắc Lắc.
Từ năm 2007 đến nay: Phó đại diện Trung Tâm UNESCO Nghiên cứu và Ứng dụng Phật học VN thuộc các tỉnh phía Nam.

 

Chánh thất:

Phạm Ngọc Nữ

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Nguyên quán:

154/12 Lý Chính Thắng - Q.3 - TP HCM (sống tại Hoa Kỳ).

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Minh Nhật

Sinh:1990 (Canh Ngọ)

 

Ở  Hoa Kỳ.

2.

Nguyễn Vũ Thuỳ Dung

Sinh : 1978 (Kỷ Mùi)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN Ý

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Ở Hoa Kỳ.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Kim

 

 

Nguyên quán:

Đà Nẵng.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Lan Anh

 

2.

Nguyễn Văn Anh Khoa

 

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Kim Cúc

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Nguyên quán:

Quy Nhơn- Bình Định.

 

 v Sinh hạ:

3.

Louis Nguyễn

 

4.

Kathy Nguyễn

 

5.

Nguyễn Văn Thành (Phạm Thành)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THÀNH

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Chánh thất:

Trần Thị Phương Dung

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

Nguyên quán:

Điện Bàn- Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thảo Ni

Sinh : 2004 (Giáp Thân)

2.

Nguyễn Thị Thảo Nguyên

Sinh : 2008 (Mậu Tý)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN ĐÔNG (HƯƠNG NAM)

Sinh : 1909 (Kỷ Dậu)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Cẩm

Sinh : 1914 (Giáp Dần)

 

Nguyên quán:

Quảng Đợi - Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Nam

Sinh  : 1935 (Ất Hợi)

 

Mất tích 1947.

2.

Nguyễn Văn Na

Sinh : 1937 (Đinh Sửu)

3.

Nguyễn Thị Bốn                  

 

 

Chồng : Huỳnh Ngọc Hồng, Đại Lộc - Quảng Nam.

4.

Nguyễn Thị Năm-               

 

 

Chồng : Lê Ngưu, Đại Lộc - Quảng Nam.

5.

Nguyễn Văn Sáu (Hùng)

 

6.

Nguyễn Thị Bảy -               

 

 

Chồng : Trần Văn Bảy, Điện Bàn - Quảng Nam.

7.

Nguyễn Thị Lệ Vân

 

 

Chồng : Nguyễn Tứ Hải, Bình Thạnh - TpHCM.

8.

Nguyễn Thị Lũy

 

 

Chồng : Hồ Văn Hạnh, Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NA

Sinh : 1937 (Nhâm Dần)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Phận

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

Nguyên quán:

Phú Lạc - Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Quốc Quân

Sinh 1964 (Giáp Thìn)

 

Tiến sĩ Dầu khí.

2.

Nguyễn  Quốc Y

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Thạcsĩ QTKD (Bỉ).

3.

Nguyễn Thị Thạnh

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Cử nhân.
Chồng : Lê Quang Hùng, Huế.

4.

Nguyễn Thị Quốc Dung

Sinh : 1971 (Canh Tuất)

 

Cử nhân.

5.

Nguyễn Thị Quý         

Sinh  :  1973   ( Quý Sửu)

 

Chồng : Trần Thanh Cường, Thủ Đức - TpHCM.

6.

Nguyễn Quốc Phú

Sinh :  1975 (Ất Mẹo)

 

Kỹ sư điện.

7.

Nguyễn Quốc Phong

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Sĩ Quan An Ninh.

8.

Nguyễn Quốc Cường

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Cử nhân.

 

 

Đ12:

NGUYỄN QUỐC QUÂN 

Sinh : 1964 (Giáp Dần)

 

Tiến sĩ Viện Hàn Lâm dầu khí Adecbaizan (1990 -1992) (Trường hóa dầu Bacu- Adecbaizan 1984 - 1989). Phó Tổng giám đốc C.ty điều hành dầu khí Thăng Long (Liên doanh CANADA).

 

Chánh thất:

Phạm Thị Ngọc Lan

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Nguyên quán:

Bình Thọ - Thủ Đức- Tp HCM.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Quốc Nghĩa

Sinh : 1996 (Bính Tý)

2.

Nguyễn Thị Thanh Thảo

Sinh : 2002 (Nhâm Ngọ)

 

 

Đ12:

NGUYỄN QUỐC Y

Sinh : 1966  (Bính Ngọ)

 

Thạc sĩ QTKD của Viện Quản Trị Kinh Doanh Quốc Tế (UBI-Bỉ).

 

Chánh thất:

Lê Thị Vân Châu

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Nguyên quán:

Quận 9 - TP HCM.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Lê Quốc Huy

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

2.

Nguyễn Lê Phương Quỳnh

Sinh : 2004 (Giáp Thân)

 

Kế thất:

Nguyễn T. Kim Thanh

Sinh : ?

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

3.

Nguyễn Kim Khánh Linh

Sinh : 2009 (Kỷ Sửu)

4.

Nguyễn Kim Khánh Hà

Sinh : 2011 (Tân Mẹo)

 

 

Đ12:

NGUYỄN QUỐC PHONG

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Sĩ Quan An Ninh.

 

Chánh thất:

Đậu Thị Thao

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

 

Nguyên quán:

Ngọc Lĩnh – Tỉnh Gia – Thanh Hóa.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Quốc Khoa

Sinh : 2009 (Kỷ Sửu)

   

Đ12:

NGUYỄN QUỐC CƯỜNG

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Cử Nhân

 

Chánh thất:

Vũ Thị Diệu Lý

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Quốc Anh

Sinh : 9/4/2011 (Tân Mẹo)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN SÁU (HÙNG)

 

 

Chánh thất:

Lê Thị Sẻ

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

Nguyên quán:

Trảng Bàng - Tây Ninh.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Hoàng Vũ

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Kế thất:

Chu Thị Thanh Hải

 

 

Nguyên quán:

Gò Vấp - TP HCM.

 

 v Sinh hạ:

2.

Nguyễn Thị Bảo Hương

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Kế thiếp:

Lê Thị Tin

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Nguyên quán:

Yên Bái.

 

 v Sinh hạ:

3.

Nguyễn Văn Hùng Việt

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

4.

Nguyễn Văn Việt Long

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN PHIẾN (tự A)

 

 

Chánh thất:

Lê Thị Phú

 

 

 

Mộ táng tại Vườn (Cồn) Me – Giao Thủy – Đại Hòa – Đại Lộc.

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn A

Mất sớm

2.

Nguyễn Thị Tư

 

 

Xuất giá cư trú tại Tây Ninh.

<< 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 >>