Đ9: |
NGUYỄN VĂN HUỆ (DIÊN CẦM) Quan viên phụ-Cửu phẩm |
||
|
Hài cốt Ông mang ký số 84, thờ tại Tu viện Quảng Đức (số 33 đường |
||
|
Chánh thất: |
Lê Thị Hượt (Hoàng) |
|
|
|
Cải táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy (chung mộ với Chú A |
|
|
Nguyên quán: |
Thôn Văn Ly - Điện Bàn - Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Thị Kỷ (tự Thanh) |
|
|
|
Chồng : Trà Kiệu - Duy Xuyên - Quảng Nam. |
||
2. |
Nguyễn Văn Sắt (Quản Tháo) |
Sinh : 1903 (Quý Mẹo) |
|
3. |
Nguyễn Văn Luyến |
|
|
4. |
Nguyễn Thị |
|
|
5. |
Nguyễn Văn Đông (Hương Nam) |
Sinh : 1909 (Kỷ Dậu) |
|
6. |
Nguyễn Văn Phiến (tự A) |
|
|
|
|
||
Đ10: |
NGUYỄN VĂN SẮT (QUẢN THÁO) |
Sinh : 1903 (Quý Mẹo) |
|
|
Mộ cải táng tại nghĩa trang Thôn 3 - xã Hòa Tiến - Krông Pack- Đắc Lắc. |
||
|
Chánh thất: |
Huỳnh Thị Bình |
|
|
|
An táng tại nghĩa trang Gò Dưa - Thủ Đức- TpHCM. |
|
|
Nguyên quán: |
Diệm Sơn- Điện Bàn- Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Vô Danh |
|
|
2. |
Nguyễn Thị Ả (Lê) |
Sinh : 1934 (Giáp Tuất) |
|
|
Chồng Bắc. |
||
3. |
Nguyễn Vô Danh |
|
|
4. |
Nguyễn Thị Hai (Kim Tuyến) |
Sinh : 1940 (Canh Thìn) |
|
|
Chồng: Nguyễn Hữu Chương, Giao Thủy. |
||
5. |
Nguyễn Văn Đính (Thu) |
Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ) |
|
|
Tú tài 2. |
||
|
Kế thất: |
Nguyễn Thị Nghê |
Sinh : 1921 (Tân Dậu) |
|
Nguyên quán: |
Thôn Mỹ Sơn – Duy Xuyên – Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
6. |
Nguyễn Thị Bai |
Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ). Mất sớm. |
|
7. |
Nguyễn Văn Chay (Nga) |
Sinh : 1944 (Giáp Thân) |
|
8. |
Nguyễn Văn Gỏ (Long) |
|
|
|
Mộ cải táng tại nghĩa trang Thôn 3 - xã Hòa Tiến - Krông Pack - Đắc Lắc. |
||
9. |
Nguyễn Văn Hội |
Sinh : 1953 (Quý Tỵ) |
|
|
Đại học. |
||
10. |
Nguyễn Văn Ý |
Sinh : 1955 (Ất Mùi) |
|
|
Kinh doanh. |
||
11. |
Nguyễn Thị Xuyến |
Sinh : 1958 (Mậu Tuất) |
|
|
Chồng : Võ Trường Linh, An Nhơn - Bình Định. |
||
12. |
Nguyễn Thị Cẩm Vân |
Sinh : 1960 (Canh Tý) |
|
|
Kinh doanh. |
||
13. |
Nguyễn Văn Khang |
Sinh : 1965 (Ất Tỵ) |
|
|
Mộ cải táng tại nghĩa trang Thôn 3 - xã Hòa Tiến - Krông Pack - Đắc Lắc. |
||
|
|
||
Đ11: |
NGUYỄN VĂN ĐÍNH |
Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ) |
|
|
Mộ cải táng tại nghĩa trang Thôn 3 - xã Hòa Tiến - Krông Pack - Đắc Lắc. |
||
|
Chánh thất: |
|
|
|
Nguyên quán: |
|
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Văn Huân |
Sinh : 1970 (Canh Tuất) |
|
2. |
Nguyễn Thị Hoa |
Sinh : 1972 (Nhâm Tý) |
|
|
|
||
Đ12: |
NGUYỄN VĂN HUÂN |
Sinh : 1970 (Canh Tuất) |
|
|
Chánh thất: |
Nguyễn Thị Phước |
Sinh : 1968 (Mậu Thân) |
|
Nguyên quán: |
Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Văn Thương |
Sinh : 1992 (Nhâm Thân) |
|
2. |
Nguyễn Thị Tâm |
Sinh : 1994 (Giáp Tuất) |
|
3. |
Nguyễn Thị Thảo |
Sinh : 1996 (Bính Tý) |
|
4. |
Nguyễn Thị Thuy |
Sinh : 1998 (Mậu Dần) |
|
5. |
Nguyễn Thị Thuận |
Sinh : 2000 (Canh Thìn) |
|
|
|
||
Đ11: |
NGUYỄN VĂN NGA (CHAY) |
Sinh : 1944 (Giáp Thân) |
|
|
Chánh thất: |
Nguyễn Thị Gái |
Sinh : 1946 (Bính Tuất) |
|
Nguyên quán: |
Phú Bình -Thừa Thiên. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Thị Kim Chi |
Sinh : 1974 (Giáp Dần) |
|
|
Chồng : Võ Tuấn Khanh, Bình Định. |
||
2. |
Nguyễn Thị Kim Loan |
Sinh : 1978 (Mậu Ngọ) |
|
|
Chồng : Nguyễn Thành Mai - Quảng Ngãi. |
||
3. |
Nguyễn Văn Tiến Dũng |
Sinh : 1982 (Nhâm Tuất) |
|
|
|
||
Đ11: |
NGUYỄN VĂN HỘI |
Sinh : 1953 (Quý Tỵ) |
|
|
Đại học. Từ 06/1976 đến 1987: cán bộ Sở Nông nghiệp, tỉnh Đắc Lắc. |
||
|
Chánh thất: |
Phạm Ngọc Nữ |
Sinh : 1965 (Ất Tỵ) |
|
Nguyên quán: |
154/12 Lý Chính Thắng - Q.3 - TP HCM (sống tại Hoa Kỳ). |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Văn Minh Nhật |
Sinh:1990 (Canh Ngọ) |
|
|
Ở Hoa Kỳ. |
||
2. |
Nguyễn Vũ Thuỳ Dung |
Sinh : 1978 (Kỷ Mùi) |
|
|
|
||
Đ11: |
NGUYỄN VĂN Ý |
Sinh : 1955 (Ất Mùi) |
|
|
Ở Hoa Kỳ. |
||
|
Chánh thất: |
Nguyễn Thị Kim |
|
|
Nguyên quán: |
Đà Nẵng. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Thị Lan Anh |
|
|
2. |
Nguyễn Văn Anh Khoa |
|
|
|
Kế thất: |
Nguyễn Thị Kim Cúc |
Sinh : 1963 (Quý Mẹo) |
|
Nguyên quán: |
Quy Nhơn- Bình Định. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
3. |
Louis Nguyễn |
|
|
4. |
Kathy Nguyễn |
|
|
5. |
Nguyễn Văn Thành (Phạm Thành) |
|
|
|
|
||
Đ12: |
NGUYỄN VĂN THÀNH |
Sinh : 1980 (Canh Thân) |
|
|
Chánh thất: |
Trần Thị Phương Dung |
Sinh : 1977 (Đinh Tỵ) |
|
Nguyên quán: |
Điện Bàn- Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Thị Thảo Ni |
Sinh : 2004 (Giáp Thân) |
|
2. |
Nguyễn Thị Thảo Nguyên |
Sinh : 2008 (Mậu Tý) |
|
|
|
||
Đ10: |
NGUYỄN VĂN ĐÔNG (HƯƠNG NAM) |
Sinh : 1909 (Kỷ Dậu) |
|
|
Chánh thất: |
Nguyễn Thị Cẩm |
Sinh : 1914 (Giáp Dần) |
|
Nguyên quán: |
Quảng Đợi - Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Văn Nam |
Sinh : 1935 (Ất Hợi) |
|
|
Mất tích 1947. |
||
2. |
Nguyễn Văn Na |
Sinh : 1937 (Đinh Sửu) |
|
3. |
Nguyễn Thị Bốn |
|
|
|
Chồng : Huỳnh Ngọc Hồng, Đại Lộc - Quảng Nam. |
||
4. |
Nguyễn Thị Năm- |
|
|
|
Chồng : Lê Ngưu, Đại Lộc - Quảng Nam. |
||
5. |
Nguyễn Văn Sáu (Hùng) |
|
|
6. |
Nguyễn Thị Bảy - |
|
|
|
Chồng : Trần Văn Bảy, Điện Bàn - Quảng Nam. |
||
7. |
Nguyễn Thị Lệ Vân |
|
|
|
Chồng : Nguyễn Tứ Hải, Bình Thạnh - TpHCM. |
||
8. |
Nguyễn Thị Lũy |
|
|
|
Chồng : Hồ Văn Hạnh, Đại Lộc - Quảng Nam. |
||
|
|
||
Đ11: |
NGUYỄN VĂN NA |
Sinh : 1937 (Nhâm Dần) |
|
|
Chánh thất: |
Nguyễn Thị Phận |
Sinh : 1944 (Giáp Thân) |
|
Nguyên quán: |
Phú Lạc - Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Quốc Quân |
Sinh 1964 (Giáp Thìn) |
|
|
Tiến sĩ Dầu khí. |
||
2. |
Nguyễn Quốc Y |
Sinh : 1966 (Bính Ngọ) |
|
|
Thạcsĩ QTKD (Bỉ). |
||
3. |
Nguyễn Thị Thạnh |
Sinh : 1968 (Mậu Thân) |
|
|
Cử nhân. |
||
4. |
Nguyễn Thị Quốc Dung |
Sinh : 1971 (Canh Tuất) |
|
|
Cử nhân. |
||
5. |
Nguyễn Thị Quý |
Sinh : 1973 ( Quý Sửu) |
|
|
Chồng : Trần Thanh Cường, Thủ Đức - TpHCM. |
||
6. |
Nguyễn Quốc Phú |
Sinh : 1975 (Ất Mẹo) |
|
|
Kỹ sư điện. |
||
7. |
Nguyễn Quốc Phong |
Sinh : 1976 (Bính Thìn) |
|
|
Sĩ Quan An Ninh. |
||
8. |
Nguyễn Quốc Cường |
Sinh : 1978 (Mậu Ngọ) |
|
|
Cử nhân. |
||
|
|
||
Đ12: |
NGUYỄN QUỐC QUÂN |
Sinh : 1964 (Giáp Dần) |
|
|
Tiến sĩ Viện Hàn Lâm dầu khí Adecbaizan (1990 -1992) (Trường hóa dầu Bacu- Adecbaizan 1984 - 1989). Phó Tổng giám đốc C.ty điều hành dầu khí Thăng Long (Liên doanh CANADA). |
||
|
Chánh thất: |
Phạm Thị Ngọc Lan |
Sinh : 1968 (Mậu Thân) |
|
Nguyên quán: |
Bình Thọ - Thủ Đức- Tp HCM. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Quốc Nghĩa |
Sinh : 1996 (Bính Tý) |
|
2. |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Sinh : 2002 (Nhâm Ngọ) |
|
|
|
||
Đ12: |
NGUYỄN QUỐC Y |
Sinh : 1966 (Bính Ngọ) |
|
|
Thạc sĩ QTKD của Viện Quản Trị Kinh Doanh Quốc Tế (UBI-Bỉ). |
||
|
Chánh thất: |
Lê Thị Vân Châu |
Sinh : 1967 (Đinh Mùi) |
|
Nguyên quán: |
Quận 9 - TP HCM. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Lê Quốc Huy |
Sinh : 1995 (Ất Hợi) |
|
2. |
Nguyễn Lê Phương Quỳnh |
Sinh : 2004 (Giáp Thân) |
|
|
Kế thất: |
Nguyễn T. Kim Thanh |
Sinh : ? |
|
Nguyên quán: |
|
|
|
v Sinh hạ: |
||
3. |
Nguyễn Kim Khánh Linh |
Sinh : 2009 (Kỷ Sửu) |
|
4. |
Nguyễn Kim Khánh Hà |
Sinh : 2011 (Tân Mẹo) |
|
|
|
||
Đ12: |
NGUYỄN QUỐC PHONG |
Sinh : 1976 (Bính Thìn) |
|
|
Sĩ Quan An Ninh. |
||
|
Chánh thất: |
Đậu Thị Thao |
Sinh : 1984 (Giáp Tý) |
|
Nguyên quán: |
Ngọc Lĩnh – Tỉnh Gia – Thanh Hóa. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Quốc Khoa |
Sinh : 2009 (Kỷ Sửu) |
|
Đ12: |
NGUYỄN QUỐC CƯỜNG |
Sinh : 1978 (Mậu Ngọ) |
|
|
Cử Nhân |
||
|
Chánh thất: |
Vũ Thị Diệu Lý |
Sinh : 1988 (Mậu Thìn) |
|
Nguyên quán: |
|
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Quốc Anh |
Sinh : 9/4/2011 (Tân Mẹo) |
|
|
|
||
Đ11: |
NGUYỄN VĂN SÁU (HÙNG) |
|
|
|
Chánh thất: |
Lê Thị Sẻ |
Sinh : 1956 (Bính Thân) |
|
Nguyên quán: |
Trảng Bàng - Tây Ninh. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Văn Hoàng Vũ |
Sinh : 1975 (Ất Mẹo) |
|
|
Kế thất: |
Chu Thị Thanh Hải |
|
|
Nguyên quán: |
Gò Vấp - TP HCM. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
2. |
Nguyễn Thị Bảo Hương |
Sinh : 1976 (Bính Thìn) |
|
|
Kế thiếp: |
Lê Thị Tin |
Sinh : 1958 (Mậu Tuất) |
|
Nguyên quán: |
Yên Bái. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
3. |
Nguyễn Văn Hùng Việt |
Sinh : 1988 (Mậu Thìn) |
|
4. |
Nguyễn Văn Việt Long |
Sinh : 1990 (Canh Ngọ) |
|
|
|
||
Đ10: |
NGUYỄN VĂN PHIẾN (tự A) |
|
|
|
Chánh thất: |
Lê Thị Phú |
|
|
|
Mộ táng tại Vườn (Cồn) Me – Giao Thủy – Đại Hòa – Đại Lộc. |
|
|
Nguyên quán: |
|
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Văn A |
Mất sớm |
|
2. |
Nguyễn Thị Tư |
|
|
|
Xuất giá cư trú tại Tây Ninh. |