Đ9:

NGUYỄN VĂN LÃM (CẢI LIÊN - CẢNG ẤM)

 

Mất: 1935. Kỵ 27/08 (âl). Mộ cải táng tại Phan Thiết.

 

Chánh thất:

Lê Thị Bổng

 

 

Mộ táng tại Gò Dầu - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

Nguyên quán:

Xã Trường Giang - Điện Bàn.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Hanh (Hương Phong)

Sinh : 1889 (Kỷ Sửu)

2.

Nguyễn Văn Toại (Phùng)

Sinh : 1893 (Quý Tỵ)

3.

Nguyễn Văn Chỉ (Chỉnh)

Sinh : 1895 (Ất Mùi)

4.

Nguyễn Văn Công (Mai Khanh)

Sinh : 1897 (Đinh Dậu)

5.

Nguyễn Văn Cán (Liển - Giám Nha)

Sinh : 1900 (Canh Tý )

6.

Nguyễn Văn Tuất (Tôn)

Sinh : 1904 (Giáp Thìn). Mất.  

7.

Nguyễn Thị Tư

 

Chồng : Phan tộc, thôn Phú Hanh.

8.

Nguyễn Thị Kiếu

Sinh : 1902 (Nhâm Dần)

 

Chồng : Nguyễn tộc.

 

9.

Nguyễn Thị Ngân

Sinh : 1906 (Bính Ngọ)

 

Chồng : Lê tộc, tỉnh Hà Đông - miền Bắc.

 

Kế thất:

Lê Thị Cái    

 

 

Nguyên quán:

Xã Hà Thanh - Đà Nẵng.

 

 v Sinh hạ:

10.

Nguyễn Văn Phiên (Cải Biên)

Sinh : 1902 (Nhâm Dần)

11.

Nguyễn Văn Tôn (Tuất)

Mất sớm

12.

Nguyễn Văn Tịnh

 

13.

Nguyễn Thị Ký

Sinh : 1904 (Giáp Thìn)

 

Chồng : Dương tộc (Hương Trợ), Thượng Phước.

 

Kế thiếp:

Lê Thị Tình    

 

 

Nguyên quán:

Xã Trường Giang - Điện Bàn.

 

 v Sinh hạ:

14.

Nguyễn Thị Kính

Sinh : 1908 (Mậu Thân)

 

Chồng : Lê Tộc.

15.

Nguyễn Thị Du

Sinh : 1912 (Nhân Tý)

 

Chồng Trà Kiệu - đạo Thiên Chúa.

 

Thứ thiếp:

Lương Thị Chín

 

 

Nguyên quán:

Thôn Quảng Đội - Phú Thuận. 

 

 v Sinh hạ:

16.

Nguyễn Thị Thâm

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

 

Chồng: Trà Thanh Đơn, Nguyễn Tấn tộc - phái  Nhất.

17.

Nguyễn Thị Mười Lớn

 

(Làm con nuôi bà dì ở Trang Điền -Thanh Sơn)

18.

Nguyễn Thị Nhỏ

Mất sớm    

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN HANH (HƯƠNG PHONG)  Sinh : 1889 (Kỷ Sửu)

 

Mộ táng tại Chùa Tam Bảo - Hàm Kiệm - Hàm Thuận Nam - Phan Thiết. Kỵ 28/9 (âl)

 

Chánh thất:

Ngô Thị Phong

Sinh : 1890 (Canh Dần)

 

 

Táng tại Chùa Tam Bảo - Hàm Kiệm - Hàm Thuận Nam - Phan Thiết.Kỵ 17/8 (âl).

 

Nguyên quán:

Phú Lạc - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Cừ (Hương Thiện)

Sinh : 1908 (Mậu Thân)

2.

Nguyễn Thị Cương (Huề)

Sinh : 1911 (Tân Hợi)

 

Chồng : Huỳnh Huề, Bình Yên.

3.

Nguyễn Văn Nẩm (Chánh Bốn)

Sinh : 1912 (Nhâm Tý)

4.

Nguyễn Thị Huợt (Đệ)

Sinh : 1914 (Giáp Dần)

 

Chồng :  tên Đệ - Huỳnh tộc, Phú Hanh.

5.

Nguyễn Thị Quảng

Sinh : 1916 (Bính Thìn)

 

Chồng:  Huỳnh tộc, Quảng Hóa - Đại Lộc.

6.

Nguyễn Văn Khai

Sinh : 1919 (Kỷ Mùi)

7.

Nguyễn Thị Tý (Nhì)

Sinh : 1922 (Nhâm Tuất)

 

Chồng ở Hóa Đông - dâu Hương Mể.

8.

Nguyễn Văn Hinh

Sinh : 1924 (Giáp Tý)

9.

Nguyễn Thị Doãn (Tơ)

Sinh : 1931 (Tân Mùi)

 

Chồng  Lê Lâu, thôn Hóa Trung - Quảng Hóa.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN CỪ (HƯƠNG THIỆN)

 

Mộ táng xã Hàm Kiệm - Phan Thiết. Kỵ 3/8 (âl).

 

Chánh thất:

Võ Thị Ích

Sinh : 1908 (Mậu Thân)

 

Nguyên quán:

Phú Lạc - Da Hòa - Duy Xuyên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thiện

Sinh : 1932 (Nhâm Thân)

 

Chồng : tên Dũng, xã  Phú Hanh - Duy Xuyên.

2.

Nguyễn Thị Thắng

Sinh : 1934 (Giáp Tuất)

 

Chồng : Trần Đình,  Bình Yên .

3.

Nguyễn Thị Hơn

Sinh : 1935 (Ất Hợi)

 

Chồng: Huỳnh Văn Thập, Bàu Tây - Đại Hòa - Đại Lộc.

4.

Nguyễn Văn Nghè

Sinh : 1937 (Đinh Sửu). Mất: 1970.

5.

Nguyễn Thị Sáu

Mất sớm

6.

Nguyễn Thị Ái Linh

Sinh : 1941 (Tân Tỵ )

7.

Nguyễn Văn Tám

Mất sớm

8.

Nguyễn Văn Hiệp

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

9.

Nguyễn Văn Hòa

Sinh : 1950 (Canh Dần)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGHÈ

Sinh : 1937 (Đinh Sửu)

 

Mất: 1970.

 

Chánh thất:

Bùi Thị Hợi  

 

 

Nguyên quán:

Tuy Hòa - Phú Yên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Thế Vũ

 

 

Mất: 1969. Táng tại Hàm Kiệm.

 

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NẨM ( CHÁNH BỐN)  

Sinh: 1912 (Nhâm Tý)

 

Mộ táng tại chùa Thiên Lâm - Phan Thiết. Kỵ 25/4 (âl)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Thể      

Sinh : 1919 (Kỷ Mùi)

 

Nguyên quán:

Thôn Giao Thủy (Nguyễn Quang tộc) - Đại Hòa.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Trỉ

Sinh : 1939 (Kỷ Mẹo)

 

Chồng : Lê Hào, Quảng Hóa - Đại Hòa - Đại Lộc – Quảng Nam.

2.

Nguyễn Văn Thuần                        

Sinh : 1941 (Tân Tỵ)

3.

Nguyễn Thị Tú                    

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

4.

Nguyễn Văn Thịnh                         

Sinh : 1947 (Đinh Hợi)

5.

Nguyễn Văn Thuấn     

Sinh :  1953  (Quý Tỵ)

 

Táng tại Hàm Kiệm. Kỵ 26/12 (âl).

6.

Nguyễn Thị Thường           

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Chồng : Nguyễn Văn Đông, Hàm Kiệm.

7.

Nguyễn Văn Thôi

Sinh : 1962 (Nhâm Dần)

8.

Nguyễn Thị Thêm                           

Sinh :  1967  (Đinh Mùi)

 

Mất sớm. Táng  tại Hàm Kiệm.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THUẦN (CHUẨN)        

Sinh : 1941 (Tân Tỵ)

 

Chánh thất:

Ng Thị Minh Phượng

Sinh : 1943 (Quý Mùi)

 

Nguyên quán:

Phường Đức Long - Thành phố Phan Thiết.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Tâm                           

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

2.

Nguyễn Thị Minh Trang               

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

3.

Nguyễn Văn Tính                           

Sinh : 1983 (Quý Hợi )

 

 

Đ13:

NGUYỄN VĂN TÂM                    

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Chánh thất:

Ngô Thị Thúy Nga

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Nguyên quán:

Phú Hải - Phan Thiết.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Mỹ Tân                                 

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

2.

Nguyễn Thị Mỹ Thuận

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

3.

Nguyễn Văn Toàn  

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

     

Đ13:

NGUYỄN VĂN TÍNH                   

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

Chánh thất:

Trịch Thị Bích Xuân

Sinh :

 

Nguyên quán:

Đức Long - Bình Thuận.

 

 v Sinh hạ:

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THỊNH    

Sinh : 1947 (Đinh Hợi)

 

Chánh thất:

Hồ Thị Tuyết           

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

 

Từ trần 16/5 Mậu Tý. Mộ táng tại Hàm Kiệm.

 

Nguyên quán:

Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Hồ Văn Trí           

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

2.

Nguyễn Hồ Quế Trâm

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

3.

Nguyễn Quang Tuệ

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

4.

Nguyễn Văn Tường

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THÔI                   

Sinh : 1962 (Nhâm Dần)

 

Chánh thất:

Lê Thị Khánh Duyên

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Nguyên quán:

Hàm Thắng - Hàm Thuận Bắc - Phan Thiết.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Lê Thời      

Sinh : 2001 (Tân Tỵ)

2.

Nguyễn Lê Trang

Sinh : 2003 (Quý Mùi)

3.

Nguyễn Lê Trọng

Sinh : 2005 (Ất Dậu)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN KHÁI (HÀO)

Sinh : 1921 (Tân Dậu)

 

Mất ngày 14/11/69 (nhầm 5/10 Kỷ Dậu). Mộ táng tại Buôn Năk - KRông Ana - Dak Lak.

 

Chánh thất:

Tô Thị Bảy                  

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

 

 

Mất ngày 4/1/92(nhầm 30/11 Tân Mùi).

 

Nguyên quán:

Mỹ Hòa (Tô tộc - phái Nhất) - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Hào

Sinh : 1950 (Canh Dần)

 

Mất ngày 14/6/68 (nhầm 19/5 Mậu Thân).

2.

Nguyễn Quang Hữu                                  

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

3.

Nguyễn Thị Bốn

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ). Mất: 1961.  

4.

Nguyễn Văn Năm

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

5.

Nguyễn Văn Sáu

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

6.

Nguyễn Thị Bảy

Sinh : 1961 (Tân Sửu). Xuất giá.

7.

Nguyễn Văn Tám

Sinh : 1963 (Quý Mẹo). Mất sớm.

8.

Nguyễn Thị Chín

Sinh : 1965 (Ất Tỵ). Xuất giá.

9.

Nguyễn Văn Mười

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

10.

Nguyễn Văn Út

Sinh : 1970 (Canh Tuất). Mất: 1972.

 

 

Đ12:

NGUYỄN QUANG HỮU (BA HỬU)     

Sinh : 1952 (NhâmThìn)

 

Cư ngụ: xã EA-Bông – huyện KRông Ana – Dak Lak. 
Mất ngày 26/6/2006 (nhầm 02/6 Bính Tuất).

 

Chánh thất:

Võ Thị Hai

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Nguyên quán:

Đại An - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Quang Sự

Sinh : 1975 (Ất Mẹo). Mất: 1976.

2.

Nguyễn Quang Đắc

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ). Mất: 1983.

3.

Nguyễn Quang Lợi             

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

4.

Nguyễn Thị Thu Mai

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

5.

Nguyễn Quang Phú

Sinh : 1986 (Bính Dần)

6.

Nguyễn Thị Thu Quang

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo). Mất: 2007.

7.

Nguyễn Quang Vinh

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo). Song sinh

8.

Nguyễn Quang Hạnh

Sinh : 1988 (Mậu Thìn). Mất: 1989.

9.

Nguyễn Thị Thu Phúc

Sinh : 1988 (Mậu Thìn). Song sinh
Mất: 1989.

10.

Nguyễn Thị Thu Thủy

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

 

 

Đ13:

NGUYỄN QUANG LỢI

Sinh : 5/5/1979 (Kỷ Mùi)

 

Cư ngụ: thôn Buôn Nẳc - xã EA-Bông – huyện KRông Ana – Dak Lak.

 

Chánh thất:

Trần Thị Tuyết Nhung

Sinh : 25/9/1980 (Canh Thân)

 

Nguyên quán:

Thăng Bình - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Quang Hùng                     

Sinh : 25/8/2002 (Nhâm Ngọ)

2.

Nguyễn Thị Kim Huệ

Sinh : 10/5/2007 (Đinh Hợi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NĂM

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Mất ngày 26/12/93 (nhầm 14/11 Quý Dậu). 
Mộ táng tại Tân Hòa Đông – Krong Ana – Dak Lak.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hòa

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

 

Hiện cư ngụ: xã Ja Le – huyện Chư Xê – Gia Lai.

 

Nguyên quán:

Phú Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Ngọc Minh            

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

2.

Nguyễn Ngọc Lưu

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

3.

Nguyễn Ngọc Phước

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

4.

Nguyễn Thị Thu Thảo

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

5.

Nguyễn Thị Thu Huyền

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

6.

Nguyễn Ngọc Đức

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

7.

Nguyễn Thị Thu Út

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

 

 

Đ13:

NGUYỄN NGỌC MINH

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

Hiện cư ngụ: xã Ja Le – huyện Chư Xê – Gia Lai.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Lịch

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Nguyên quán:

Cát Chánh – Phù Cát – Bình Định.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ngọc Diễm                 

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

2.

Nguyễn Thị Ngọc

Sinh : 2002 (Nhâm Ngọ)

 

 

Đ13:

NGUYỄN NGỌC LƯU

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

 

Hiện cư ngụ: thôn EAKRuế - xã EA-Bông – huyện KRông Ana – Dak Lak.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Vũ Thúy

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

 

Nguyên quán:

Tiên Phước - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Mai Anh                     

Sinh : 7/9/2002 (Nhâm Ngọ)

2.

Nguyễn Thị Thanh Tú

Sinh : 9/02/2007 (Đinh Hợi)

 

 

Đ13:

NGUYỄN NGỌC PHƯỚC

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

Hiện cư ngụ: xã Ja Le – huyện Chư Xê – Gia Lai.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hồng Thắm

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

 

Nguyên quán:

Thừa Thiên-Huế.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Ngọc Quân            

Sinh : 2008 (Mậu Tý)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN SÁU                      

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Hiện cư ngụ: thôn Hòa Đông - xã EA-Bông – huyện KRông Ana – Dak Lak.

 

Chánh thất:

Phan Thị Ngân

Sinh : 1962 (Nhâm Dần)

 

Nguyên quán:

Xã Triệu Hòa – Triệu Phong – Bình Trị Thiên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Minh Duy              

Sinh : 15/03/1982 (Nhâm Tuất)

2.

Nguyễn Minh Tân

Sinh : 30/10/1984 (Giáp Tý)

3.

Nguyễn Minh Thành          

Sinh : 16/02/1987 (Đinh Mẹo)

4.

Nguyễn Minh Thái

Sinh : 16/07/1989 (Kỷ Tỵ)

5.

Nguyễn Minh Thạnh

Sinh : 1993 (Quý Dậu). Mất: 1995.

6.

Nguyễn Minh Thống

Sinh : 12/04/1994 (Giáp Tuất)

 

 

Đ13:

NGUYỄN MINH DUY                  

Sinh : 15/03/1982 (Nhâm Tuất)

 

Hiện cư ngụ: thôn Hòa Đông - xã EA-Bông – huyện KRông Ana – Dak Lak.

 

Chánh thất:

Lê Thị Hồng Vân

Sinh : 10/05/1980 (Giáp Thân)

 

Nguyên quán:

Thôn Chánh Mẩn – Cát Nhơn – Phù Cát – Bình Định.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Lê Bảo Châu                    

Sinh : 2008 (Mậu Tý)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN MƯỜI

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Hiện cư ngụ: ngã 3 Trà Huỳnh –  EA-KHươl – CHư-Pả - Gia Lai.

 

Chánh thất:

Lê Thị Thanh Thúy

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Nguyên quán:

Hoài Ân – Bình Định.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hồng Sương

Sinh : 7/11/1992 (Nhâm Thân)

2.

Nguyễn Thị Hải Yến

Sinh : 17/4/1994 (Giáp Tuất)

3.

Nguyễn Anh Tuấn

Sinh : 21/3/1996 (Bính Tý)

 

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN HINH (CHI)                   

Sinh : 1927 (Đinh Mẹo)

 

Chánh thất:

Lê Thị Chín (Quyến)                 Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

 

 

Mất 12/6 (Nhâm Ngọ). Mộ táng tại Hàm Kiệm - Phan Thiết.

 

Nguyên quán:

Thôn Hóa An- Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn  Ban

Sinh : 1950 (Canh Dần). Kỵ 07/12 (âl).

2.

Nguyễn  Thị Kim Đinh

Sinh : 1952 (Mậu Thìn). Kỵ 02/10 (âl).

3.

Nguyễn Thị Chiến

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Mất: 1963. Kỵ 03/5 (âl)

4.

Nguyễn Thị Hồng Hoa

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Chồng : Nguyễn Minh Phong, Phan Rí.

5.

Nguyễn Văn Sáu

Sinh : 1962 (Nhâm Dần)

6.

Nguyễn Đình Hưng

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

7.

Nguyễn Vô Danh

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN  BAN

Sinh : 1950 (Canh Dần)

 

ĐH Văn Khoa Sài Gòn. Mất ngày 25/01/2007 (nhầm 07/12 Đinh Dậu). 
Táng tại nghĩa trang Gò Bồi - Hàm Mỹ - Hàm Thuận Nam - Phan Thiết.

 

Chánh thất:

Võ Thị Dung

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

 

Mất ngày 17/6/79 (nhầm 23/5 Kỷ Mùi). 
Mộ táng tại Bưng Thành - Hàm Thuận Nam - Phan Thiết.

 

Nguyên quán:

Điện Bàn- Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vô Danh
Mất ngày 23/5 (âl) năm 1979.

 

Kế thất:

Lê Thị Trường        

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

 

Nguyên quán:

Quế Sơn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

2.

Nguyễn Văn Khôi

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

3.

Nguyễn Thị Ngọc Diệp

Sinh :  1984 (Giáp Tý).  Kỵ 30/8 (âl).

4.

Nguyễn Lê Nguyệt Ánh

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

 

 

Đ12:

NGUYỄN ĐÌNH HƯNG   

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

Cư trú ở Q. 7 - TP HCM

 

Chánh thất:

Đinh Thị Mai Xuân Anh

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

 

Nguyên quán:

Kỳ Sơn – Hòa Bình.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Anh Đào

Sinh : 1996 ( Bính Tý)

2.

Nguyễn Ba Tiên

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN TOẠI (PHÙNG)

Sinh : 1893 (Quý Tỵ)

 

Chánh thất:

Lê Thị…

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Bồng                                      Ly hương đi Pháp 1947.

 

Kế thất:

Đỗ Thị Hoa                       Lưu lạc: Nha Trang.

 

Nguyên quán:

Ô Gia – Duy Xuyên – Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

2.

Nguyễn Thị Phùng

Sinh : 1930 (Canh Ngọ)

 

Chồng : Phong Thử - Điện Bàn.

3.

Nguyễn Văn Bình (Rô)

Sinh : 1941 (Tân Tỵ)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN BÌNH (RÔ)

Sinh : 1941 (Tân Tỵ)

 

Mộ táng tại Long Thành - Nhơn Trạch - Đồng Nai.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Thanh

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

 Nguyễn Văn An

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Kế thất:

Huỳnh Thị Non       

Sinh : 1943 (Quý Mùi)

 

Nguyên quán:

Long Thành- Đồng Nai.

 

 v Sinh hạ:

2.

Nguyễn Thị Ngọc Yến

Sinh: 1981 (Tân Dậu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN AN

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Chánh thất:

Phan Thị Phượng    

 

 

Nguyên quán:

Thôn Chấp Lễ – Khánh Hòa.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Toàn

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

2.

Nguyễn Văn Quốc

Sinh : 1996 (Bính Tý)

 

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN CHÍ ( CHỈNH)

Sinh : 1895 (Ất Mùi)

 

Chánh thất:

Lê Thị Ngự

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Chỉnh

 

2.

Nguyễn Thị Phấn    

 

Chồng hiện sống tại Hàm Kiệm  – Phan Thiết.

3.

Nguyễn Văn Yên (Nho)                                        

     

Đ11:

NGUYỄN VĂN YÊN (NHO)

Sinh : ?

  Bộ đội quân giới liên khu 34.
Mất 3/2/1978 - Mộ táng tại xã Hùng Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An.

 

Chánh thất:

Phạm Thị Sáu

 

 

Nguyên quán:

 Xã Võ Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Viết Sơn

 Sinh : 1942

2.

Nguyễn Thị Loan

 Sinh : 1944

  Thường vụ Huyện Ủy - Trưởng Ban Tuyên Giáo Huyện Anh Sơn.
Chồng: Nguyễn Thức Cát sinh 1943 - Thiếu tá quân đội.

3.

Nguyễn Thị Huệ

 Sinh : 1948

  Cán Bộ phòng thống kê Huyện Đô Lương - Nghệ An.
Nghỉ hưu, hiện ngụ tại xã Diễn Bình - Huyện Diễn Châu - Nghệ An.

4.

Nguyễn Viết Nam

 Sinh : 1952

5.

Nguyễn Thị Bắc

 Sinh : ?  Mất: 1990

6.

Nguyễn Mạnh Hà

 Sinh : 1960

7.

Nguyễn Thị Phượng

 Sinh : 1965

     

Đ12:

NGUYỄN VIẾT SƠN

Sinh : 1942

  Đại tá QĐNDVN.
Mất 2007 - Mộ táng tại nghĩa trang Hà Đông - Hà Nội.

 

Chánh thất:

Đổ Thị Hiền

Sinh : 1954

    Nghỉ hưu, hiện ngụ tại khu tập thể Học viện quân sự Hà Đông - Hà Nội.

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Hoàng Tuyên

Sinh : 1982

  Kỷ sư điện tử.  

2.

Nguyễn Thị Chi Mai

Sinh : 1986

 

Cử nhân kinh tế.

3.

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Sinh : 1988

 

Cử nhân kinh tế.

     

Đ12:

NGUYỄN VIẾT NAM

Sinh : 1952

 

Chánh thất:

Hồ Thị Hòa

Sinh : 1953

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Viết Hùng

Sinh : 1974

2.

Nguyễn Viết Dũng

Sinh : 1976

3.

Nguyễn Thị Hường

Sinh : 1980

4.

Nguyễn Thị Hòa

Sinh : 1983

 

Kỷ sư lâm nghiệp.

5.

Nguyễn Thị Hồng

Sinh : 1986

 

Cử nhân kinh tế.

6.

Nguyễn Viết Lĩnh

Sinh : 1990

     

Đ13:

NGUYỄN VIẾT HÙNG

Sinh : 1974

 

Chánh thất:

Phạm Thị Ngàn

Sinh : 1980

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Dung

Sinh :

2.

Nguyễn Thị Hải

Sinh :

     

Đ13:

NGUYỄN VIẾT DŨNG

Sinh : 1976

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hiền

Sinh : 1982

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Nhung

Sinh : 2001

2.

Nguyễn Viết Phương

Sinh : 2006

3.

Nguyễn Văn Khánh

Sinh : 2009

     

Đ12:

NGUYỄN MẠNH HÀ

Sinh : 1960

  Kỷ sư nông nghiệp - Phó CT HĐND xã Hưng Sơn, Huyện Anh Sơn, Nghệ An.

 

Chánh thất:

Đinh Thị Thanh

Sinh :

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Anh Tuấn

Sinh : 1986

  Cử nhân KH quân sự - Sỹ quan Quân đội.

2.

Nguyễn Tiến Trường

Sinh : 1988

 

CB thủy văn - TT khí tượng thủy văn Bắc trung bộ.

3.

Nguyễn Hồng Quân

Sinh : 1990

 

Sinh viên đại học.

4.

Nguyễn Viết Quý

Sinh : 1993

 

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN MẠI (BIỆN KHANH)

Sinh : 1897 (Đinh Dậu)

 

Mộ táng tại Tp Phan Thiết. Kỵ 12/12 (âl).

 

Chánh thất:

Võ Thị Khanh  

Sinh : 1900 (Canh Tý)

 

 

Mộ táng tại Tp Phan Thiết. Kỵ 9/01 (âl)

 

Nguyên quán:

Phú Lạc - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vinh           

Sinh : 1927 (Đinh Mẹo)

2.

Nguyễn Thị Vọng (Danh)

 

Chồng: Hai Sơn - Hóa Yên - Quảng Nam.

3.

Nguyễn Thị Bốn                              

 

Chồng : tên Minh, xã Cù Bàn.

4.

Nguyễn Thị Năm           

Mất sớm               

5.

Nguyễn Văn Giai

Sinh : 1936 (Bính Tý)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VINH (ĐỘI VINH)

Sinh : 1926 (Bính Dần)

 

Mộ táng tại Phan Thiết. Kỵ 8/5 (âl).

 

Chánh thất:

Huỳnh Thị Ba

Sinh : 1931 (Nhâm Thân)

 

Nguyên quán:

Lộc Bình - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Tích

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Ở Hoa Kỳ.
Chồng :  Nguyễn Văn Luận, Quận 3 - Đà Nẵng.

2.

Nguyễn  Hào

Sinh  : 1954 (Giáp Ngọ). Mất sớm.

3.

Nguyễn  Vang

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Kinh doanh.

4.

Nguyễn  Vịnh

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Kinh doanh.

5.

Nguyễn Thị Đề

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Kinh doanh.

6.

Nguyễn  Cập

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

7.

Nguyễn  Thiệp

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Mộ táng tại nghĩa trang Tp Phan Thiết.

8.

Nguyễn  Túc

Sinh : 1965 (Ất Tỵ )

 

Bác sĩ

 

9.

Nguyễn Thị Đạt

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

10.

Nguyễn  Chấn

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Mộ táng tại nghĩa trang Tp Phan Thiết.

11.

Nguyễn  Hưng

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

12.

Nguyễn Thị Kim Phương

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Bé        

Sinh : 1934 (Giáp Tuất)

 

 

Mộ táng tại Đà Lạt. Kỵ 8/8 (âl)

 

Nguyên quán:

Quế Phú - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

13.

Cao Thị Thanh Tuyền

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Kế thiếp:

Lê Thị Anh (Phương)

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

Nguyên quán:

Hòa Thạch - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

14.

Nguyễn Thị Như

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

 

Chồng : Trần  Ngọc, Bình Phước.

15.

Nguyễn  Văn Tâm

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

15.

Nguyễn  Văn Điền

Sinh : 1973 (Quý Sửu). Mất sớm.

16.

Nguyễn Thị Thanh Thủy

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN  VANG

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Kinh doanh.

 

Chánh thất:

Nguyễn T. Thanh Hương

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Nguyên quán:

Hòa Cường - Hòa Vang - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Bạch Tuyết

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Nguyên quán:

Hàm Thắng - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận.

 

 v Sinh hạ:

2.

Nguyễn Bảo Chính

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

 

Mất sớm. Mộ táng tại nghĩa trang Phan Thiết.

3.

Nguyễn Thị Hồng Thảo

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

4.

Nguyễn Thị Hồng Anh

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN  VỊNH

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Kinh doanh.

 

Chánh thất:

Đào Thị Tuyết         

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Nguyên quán:

Phan Thiết – Bình Thuận.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Phương Thanh

Sinh : 1982(Nhâm Tuất)

2.

Nguyễn Quang Bình

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

 

Mất sớm tại Phan Thiết.

3.

Nguyễn Quang Hà

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

4.

Nguyễn Quang Hải

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN  CẬP

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Chánh thất:

Lê Cao Lương

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Nguyên quán:

Tp Ban Mê Thuột.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn  Tường Vi

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

2.

Nguyễn Bích Thu

Sinh : 29/1/1992 (Tân Mùi)

3.

Nguyễn Cao Trí

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN  THIỆP

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Mất: 1998. Kỵ 23/12 (âl). Mộ táng tại nghĩa trang Phan Thiết.

 

Chánh thất:

Huỳnh Thị Thu       

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Nguyên quán:

Hàm Cường - Hàm Thuận - Bình Thuận.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn  Hiệp

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

2.

Nguyễn Thị Thu Hiền

Sinh : 1998 ( 20/12 Đinh Sửu)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN  TÚC

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Chánh thất:

Ngô Thị Hạnh

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vanessa

Sinh : 2003 (Quý Mùi)

2.

Nguyễn Andrew

Sinh : 19/1/2007 (Bính Tuất)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN  HƯNG

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Chánh thất:

Trần T. Đông Phương

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Nguyên quán:

Đức Nghĩa.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Huỳnh Thủy Tiên

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

2.

Nguyễn Công Hậu

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

3.

Nguyễn Mỹ Đình

Sinh : 2003 (Quý Mùi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TÂM

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Chánh thất:

Huỳnh Bá Thị Bảo

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

 

Nguyên quán:

Phú Thủy – Phan Thiết – Bình Thuận.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Huỳnh Trúc An

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

2.

Nguyễn  Gia Huy

Sinh : 2002 (Nhâm Ngọ)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN GIAI (SÁU)

Sinh : 1935 (Ất Hợi)

 

Chánh thất:

Phan Thị Liện

Kỵ 5/5 (âl)

 

Nguyên quán:

Phú Hanh Đông - Đại Thạnh - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Chắc

 

 

Mất: 1976. Mộ táng tại Vườn (Cồn) Me Giao Thủy.

2.

Nguyễn Văn Thiệt

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Kế thất:

Phan Thị Hường     (Thường)  

Sinh : 1941 (Tân Tỵ)

 

 

Mộ táng tại nghĩa địa Bàu Hàm 2 - Đồng Nai. Kỵ 29/9 (âl)

 

Nguyên quán:

Bình Dương - Thăng Bình.

 

 v Sinh hạ:

3.

Nguyễn Văn Tiến

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

4.

Nguyễn Văn Tới

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

5.

Nguyễn Văn Bình

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

6.

Nguyễn Văn An

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

7.

Nguyễn Thị Kim Thịnh

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

Kế thiếp:

Nguyễn Thị Lan

Sinh : 1938 (Mậu Dần)

 

Nguyên quán:

Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

8.

Nguyễn Văn Hòa

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THIỆT

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Chánh thất:

Hồ Thị Thúy            

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

 

Nguyên quán:

Thôn Vĩ Dạ - Thừa Thiên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Hiếu

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

2.

Nguyễn Văn Nhơn

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

3.

Nguyễn Thị Hồng Duyên

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

4.

Nguyễn Văn Thành Nghĩa

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TIẾN        

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

 

Chánh thất:

Trần Thị Thơ

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Nguyên quán:

Thành phố Huế.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Đạt

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

2.

Nguyễn Văn Thân

Sinh : 1997 (Bính Tý)

3.

Nguyễn Thị Hồng Đào

Sinh : 2004 (Giáp Thân)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TỚI

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Chánh thất:

Đặng Thị Ly            

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Nguyên quán:

Thừa Thiên

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thủy Tiên      

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

2.

Nguyễn Văn Tuấn

Sinh : 2006 (Bính Tuất)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN BÌNH

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Chánh thất:

Trần Thị Lan          

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

Nguyên quán:

Long Khánh - Đồng Nai.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Minh

Sinh : 2002 (Nhâm Ngọ)

2.

Nguyễn Văn Huy

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN HÒA

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hồng Đào

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Nguyên quán:

Tam Kỳ - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Lâm Khắc Bảo

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

2.

Nguyễn Quốc Tín

Sinh : 2004 (Giáp Thân)

3.

Nguyễn Thị Hồng Thi

Sinh : 2008 (Mậu Tý)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN AN

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Chánh thất:

Ngô Thị Tâm           

Sinh : 1986 (Bính Dần)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Kim Yến

Sinh : 2006 (Bính Tuất)

2.

Nguyễn Anh

Sinh : 2010 (Canh Dần)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN CÁN (LIỄN – GIÁM NHA)  Sinh : 1926 (Bính Dần)

 

Mất: 1986.  Kỵ 25/4 (âl).

 

Chánh thất:

Đặng Thị Huệ

 

 

Mất: 1942. Kỵ 23/6 (âl). Mộ táng tại Ông Đồn - Đồng Nai.

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Nha

Sinh : 1924 (Giáp Tý)

 

Chồng : Nguyễn Văn Điệt, Phú Long - Bình Thuận.

2.

Nguyễn Văn Hương

Sinh : 1936 (Bính Tý)

3.

Nguyễn Thị Ngộ

Sinh : 1939 (Kỷ Mẹo)

 

Chồng :  Hồ Thiệt, Lệ Trạch.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN HƯƠNG

Sinh : 1936 (Bính Tý)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hơn

Sinh : 1935 (Ất Hợi)

 

Nguyên quán:

Hoài Nhơn – Bình Định.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ngọc Lan

Sinh : 1958 (Mậu Tuất). Mất.

2.

Nguyễn Văn Dũng

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

3.

Nguyễn Thị Nhung

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chồng : Võ Tấn Năm, Hàm Mỹ - Bình Thuận.

4.

Nguyễn Văn Hùng

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

5.

Nguyễn Văn Cường

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

6.

Nguyễn Thị Thìn

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Phương

Sinh : 1948 (Mậu Tý)

 

Nguyên quán:

Hàm Mỹ - Bình Thuận.

 

 v Sinh hạ:

7.

Nguyễn Thị Hoàng Oanh

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Chồng : Nguyễn Trọng Kính, Hàm Mỹ - Tp Phan Thiết.

8.

Nguyễn Văn Hưng

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

9.

Nguyễn Minh Hải

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

10.

Nguyễn Thị Thu Huyền

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN HÙNG

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Lệ

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Nguyên quán:

Tỉnh Bến Tre.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Minh Luân

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

2.

Nguyễn Minh Liên

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN MINH HẢI

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

 

Chánh thất:

Huỳnh Thị Ngọc Linh

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

Nguyên quán:

Hàm Mỹ - Hàm Thuận 3 – Bình Thuận.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Nhật Huy

Sinh : 2003 (Quý Mùi)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN PHIÊN (BIÊN)

 

 

Chánh thất:

Hồ Thị Lịnh

 

 

Nguyên quán:

An Tế- Điện Bàn.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Đường

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

2.

Nguyễn Văn Đệ

Sinh : 1930 (Canh Ngọ)

 

Mất: 1950. Kỵ 14/09 (âl).       

3.

Nguyễn Văn Quỳnh                             

Sinh : 1932 (Nhâm Thân). Mất sớm.

 

Kế thất:

Võ Thị Di (Trạm)

 

 

Nguyên quán:

Bàu Nghi Đông - Điện Bàn.

 

 v Sinh hạ:

4.

Nguyễn Văn Lai

Sinh : 1936 (Bính Tý)

 

Ở Hoa Kỳ.

 

5.

Nguyễn Thị Bảy             

Mất sớm

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Trợ

 

 

Nguyên quán:

Phú Thuận – Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

6.

Nguyễn Thị Hảo                               

 

Mất chôn tại Hoa Kỳ.
Chồng : Ngô Đình Lợi, Trà Kiệu - Duy Xuyên.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN GIỚI (ĐƯỜNG)

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

 

Chánh thất:

Lê Thị Thám           

Sinh : 1930 (Canh Ngọ)

 

Nguyên quán:

Thôn Hòa Thạnh - Đại Hòa - Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Cẩn

Sinh : 1951 (Tân Mẹo)

2.

Nguyễn Thị Thận

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Chồng Bắc – 199 Bùi Thị Xuân - TPHCM.

3.

Nguyễn Văn Xuân

Sinh : 1958 (Mậu Tuất )

4.

Nguyễn Thị Hoa

Sinh : 1956 (Bính Thân)

5.

Nguyễn Thị Mỹ Dung

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

6.

Nguyễn Văn Lưu Thành  (Ngoại hôn)

Sinh : 1961(Tân Sửu)

7.

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chồng Đà Nẵng.

 

8.

Nguyễn Thị Hà

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

9.

Nguyễn Thị Thu Thảo

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

10.

Nguyễn Văn Khánh 
(Trùng Húy Bà Tổ)

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

11.

Nguyễn Văn Bửu

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN CẨN         

Sinh : 1951 (Tân Mẹo)

 

Kỵ 10/10 (âl).

 

 

An táng tại nghĩa trang Bàu Hàm 2 - Đồng Nai.

 

Chánh thất:

Lê Thị Tâm

Sinh : 1953 (Quý Tỵ )

 

Nguyên quán:

Bát Nhị - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vĩnh Điện

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

2.

Nguyễn Văn Đại Hưng

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

3.

Nguyễn Thị Kim Thịnh

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

4.

Nguyễn Thị Thiên Phúc

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

 

Đ13:

NGUYỄN VĨNH ĐIỆN

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

Chánh thất:

Nguyễn T. Minh Thùy

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Nguyên quán:

Củ Chi - TPHCM.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Vĩnh Tuyên

Sinh : 2004 (Giáp Thân)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN XUÂN

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Chánh thất:

Phạm Thị Vân

Sinh : 1956 (Đinh Mùi)

 

Nguyên quán:

Đông Hà - Quảng Trị.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Quỳnh Như

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

2.

Nguyễn Thị Quỳnh Hương

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

3.

Nguyễn Thị Quỳnh Anh

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN LƯU THÀNH

Sinh :1961 (Tân Sửu)

 

Chánh thất:

Hoàng Thị Mỹ Hạnh

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Nguyên quán:

Ninh Bình – Hiện trú ấp Cây Dầu - quận Tân Phú - TPHCM.

 

 v Sinh hạ:  

1.

Nguyễn Văn Hoàng Minh Ngọc

Sinh : 1992 (Tân Mùi)

2.

Nguyễn Thị Hoàng Hồng Bính

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

3.

Nguyễn Thị Hoàng Hồng Phượng

Sinh : 2003 (Quý Mùi)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN THÁI

Sinh : 1935 (Ất Hợi)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Bốn

 

 

Nguyên quán:

Giao Thủy - Nguyễn Tấn tộc - Phái 3.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thanh Tâm

 

 

Chồng : Cao Hòa Quý.

2.

Nguyễn Thị Cẩm

 

 

Chồng : Trần tộc, Trung Phước.

3.

Nguyễn Văn Hiệp                (Dưỡng tử)    

 

4.

Nguyễn Văn Toàn

 

5.

Nguyễn Văn Chí Minh

 

6.

Nguyễn Thị Quý Trâm

 

 

Chồng : Nguyễn tộc, Quảng Bình.

7.

Nguyễn Thị Bích Phượng

 

 

Chồng : Hồ tộc, Đại Lộc.

8.

Nguyễn Văn Viên

 

9.

Nguyễn Uyên Phương

 

 

Chồng : Cao tộc.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN HIỆP

 

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Lang

 

 

Nguyên quán:

Giao Thủy - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Sang

 

2.

Nguyễn Văn Như

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TOÀN

 

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

 

Nguyên quán:

An Hải Đông - Đà Nẵng.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hồng Sinh

 

2.

Nguyễn Văn Nhân  

Sinh : 1997 (Đinh Sửu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN CHÍ MINH

 

 

Chánh thất:

Lê Thị Ngọc Thúy

 

 

Nguyên quán:

Quảng Trị.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Minh Huyền

 

2.

Nguyễn Thị Minh Hằng

 

3.

Nguyễn Văn Hưng

Sinh : 2001 (Tân Tỵ)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN VIÊN

 

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Thêu

 

 

Nguyên quán:

Hải Dương.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vô Danh

 

2.

Nguyễn Gia Bảo

 

3.

Nguyễn Gia Hòa

 

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN LAI

Sinh : 1936 (Bính Tý)

 

Ở Hoa Kỳ.

 

Chánh thất:

Phạm Thị Cư

 

 

Nguyên quán:

Tiên Đỏa - Thăng Bình - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Tuấn

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

2.

Nguyễn Văn Minh

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

<< 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 >>