Phái Nhì - Chi  IV - Nhánh I

 

 

 

Đ8:

NGUYỄN VĂN LẠI (CẢI TRỰC)           

Sinh:  1837 (Đinh Dậu). Kỵ 07/11 (âl).

 

Chánh thất:

Lê Thị Khánh

 

 

Nguyên quán:

Thôn Thạch Bộ xã - Lê tộc, phái Nhì.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Trương 
Chồng: Trần Phu (Xã Phu), xã Tư Phú Tây. 

2.

Nguyễn Thị Tân 
Chồng: Nguyễn Tấn Năng (Xã Năng), bổn Thôn Giao Thủy.  

3.

Nguyễn Văn Thí                                            Mất sớm

4.

Nguyễn Thị Soạn

 

5.

Nguyễn Văn Lãm (Cải Liên)       

Sinh : 1868 (Mậu Thìn)

6.

Nguyễn Văn Lâm (Cải Hoàng)               

Sinh : 1870 (Canh Ngọ)

7.

Nguyễn Văn Mậu (Cải Bân)

Sinh : 1872 (Nhâm Thân)

8.

Nguyễn Thị Đính                             
Chồng  : Lê tộc, xã Trường Giang.

 

Kế thất:

Thiều Thị Hoạch                

Kỵ 30/10 (âl).

 

Nguyên quán:

Gò Nổi - thôn Văn Ly - Điện Bàn.

 

 v Sinh hạ:

9.

Nguyễn Văn Huệ (Cải Cầm)                    

Sinh : 1878 (Mậu Dần)

10.

Nguyễn Văn Hòe (Cải Cứ)                       

Sinh : 1879 (Kỷ Mẹo)

11.

Nguyễn Văn Lan                                                 
Mất sớm. Mộ táng tại Gò Cà - Quảng Nam.

12.

Nguyễn Văn Cúc (Cải Đán)

 

13.

Nguyễn Thị Diệp     
Chồng : Võ Trọng ( Giáo Trọng), Bàu Nghi Đông.

 

Kế thiếp:

Lương Thị Đăng  

Kỵ 12/02 (âl). Vô tử

 

Nguyên quán:

Thôn Đông Yên - xã Đông An - Duy Xuyên.

 

Mộ ông, bà đưa từ Quảng Nam vào cải táng tại Bàu Ao - ấp Bàu Hàm 2 - Đồng Nai

<< 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 >>