Đ9:

NGUYỄN VĂN LÂM (HOÀNG -  Cụ HƯỜN)  

 

Kỵ 4/11(âl).

 

Mộ táng tại ở Giao Thủy. 
Năm 1976, theo quy hoạch cải táng  mộ ông, bà về Gò Cà - Quảng Nam.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Liên

 

 

Nguyên quán:

Giao Thủy – Đại Hòa (Nguyễn Tấn tộc - Phái 3).

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Diễn    

 

 

Táng tại Giao Thủy.

2.

Nguyễn Văn Huyên

 

 

Táng tại Giao Thủy.

3.

Nguyễn Văn Diêu (Thị Châu)

Sinh : 1896 (Bính Thân)

4.

Nguyễn Văn Cư      

 

 

Mộ tại Gò Cà - Quảng Nam.

5.

Nguyễn Văn Bích (Cầu)

Sinh : 1900 (Canh Tý)

6.

Nguyễn Văn Vật            

Mất sớm

7.

Nguyễn Văn Úc

Sinh : 1903 (Quý Mẹo)

8.

Nguyễn Thị Ngại             

Mất sớm

9.

Nguyễn Thị Thiệu

Sinh : 1908 (Mậu Thân)

 

Chồng : Trần tộc, Tư Phú – Điện Bàn - Quảng Nam.

10.

Nguyễn Thị Thiều

 

11.

Nguyễn Văn Tý

 

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Kiều

Kỵ 13/12 (âl)

 

Nguyên quán:

Giao Thủy – Đại Hòa (Nguyễn Tấn tộc - Phái 3).

 

 v Sinh hạ:

12.

Nguyễn Thị Ngự

Sinh : 1909 (Kỷ Dậu)

 

Chồng : Kiều tộc, Phú Chiêm - Giám Hòa.

13.

Nguyễn Văn Cẩm (Nhung)

Sinh : 1911 (Tân Hợi)

14.

Nguyễn Thị Đảng (Tài)

Sinh : 1915 (Ất Mẹo)

 

Mất: 2002. Kỵ 16/4 (âl). Chồng : Lê Trí Miển, Bàu Nghi Đông.

15.

Nguyễn Thị Phòng (Vệ)

 

 

Chồng : Nguyễn tộc, Quảng Đợi – Đại Lộc.

16.

Nguyễn Văn Đức (Sâm)

Sinh : 1920 (Canh Thân)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN DIÊU (THỊ CHÂU)   

Sinh : 1896 (Bính Thân)

 

Bác sĩ giải phẩu.

 

Chánh thất:

Lê Thị Hy (Nhuận)       

 

 

Nguyên quán:

Thạch Bộ - Đại Hòa – Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Tấn

 

2.

Nguyễn Văn Phổ

Sinh : 1919 (Kỷ Mùi)

3.

Nguyễn Thị Long

 

 

Chồng : Hồ tộc, Thi Lai - Điện Bàn – Quảng Nam.

4.

Nguyễn Thị Phụng

 

5.

Nguyễn Thị Loan

 

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN TẤN

 

 

Chánh thất:

Hoàng Thị Nga

 

 

Nguyên quán:

Thừa Thiên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Khôi

Sinh : 17/6/1940 (Canh Thìn)

2.

Nguyễn Văn Kỳ             

Sinh : 1947 (Đinh Hợi)

 

Giáo viên.

3.

Nguyễn Thị Chi

Sinh : 28/11/1944 (Giáp Thân)

4.

Nguyễn Thị Yên

Sinh : 19/08/1951 (Tân Mẹo)

5.

Nguyễn Văn Tuệ

Sinh : 13/09/1954 (Giáp Ngọ)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN KHÔI

Sinh : 17/06/1940 (Canh Thìn)

 

Chánh thất:

Lê Thị Hoài

Sinh : 03/09/1953 (Quý Tỵ)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Khánh Vân

Sinh : 23/01/1981 (Tân Dậu)

2.

Nguyễn Việt Cường

Sinh : 15/08/1983 (Quý Hợi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN KỲ

Sinh : 1947 (Đinh Hợi)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Tranh 

Sinh : 1951 (Tân Mẹo)

 

Nguyên quán:

Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Nguyên Bảo Thục

Sinh : 1975 (Kỷ Mẹo)

 

Chồng : Hoàng Công Đương (Bác Sĩ) – Thừa Thiên.

2.

Nguyễn Nguyên Thục Oanh

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TUỆ

Sinh : 13/09/1954 (Giáp Ngọ)

  Hiệu trưởng trường trung cấp nghề Tỉnh Quảng Nam.

 

Chánh thất:

Lê Thị Quy 

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Nguyên quán:

Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẳng.

  Giáo viên cấp 3.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Đăng Khoa

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

 

Giáo viên trường trung cấp nghề Quảng Nam.

2.

Nguyễn Lê Thảo Phương

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

  Học sinh cấp 3.
     

Đ12:

NGUYỄN VĂN PHỔ

Sinh : 1919 (Kỷ Mùi)

 

Chánh thất:

Võ Thị Điều

 

 

Nguyên quán:

Thái Nguyên

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Ngoạn

Sinh : 1943 (Quý Mùi)

 

Táng tại nghĩa trang Liệt sĩ TpHCM. Kỵ 28/08 (âl)

2.

Nguyễn Văn Dũng

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

3.

Nguyễn Văn Hào

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

4.

Nguyễn Thị Kim Xuyến

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Chồng : Châu Công Trí

5.

Nguyễn Văn Tâm   

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGOẠN

Sinh : 1943 (Quý Mùi)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Nga

Sinh : 1947 (Đinh Hợi)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Hoàng Hải

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

2.

Nguyễn Hoàng Quân

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

3.

Nguyễn Hoàng Tâm

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

4.

Nguyễn Hoàng Phúc

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

Kỵ 06/01 (âl).

5.

Nguyễn Thị Lệ Hiếu

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

 

Đ13:

NGUYỄN HOÀNG HẢI

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Chánh thất:

Trần Thị Ngọc Hòa

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hoàng Hiệp

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

2.

Nguyễn Thị Hoàng Huyền

Sinh : 2003 (Quý Mùi)

 

 

Đ13:

NGUYỄN HOÀNG TÂM

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

 

Chánh thất:

Lê Thị Danh

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Tuệ Minh

Sinh : 2002 (Nhâm Ngọ)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN DŨNG

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

 

Chánh thất:

Lê Thị Kim Mai

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Thanh Đa

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Công an.

2.

Nguyễn Văn Thanh Đam

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Công an.

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN HÀO

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Chánh thất:

Đặng Ngọc Hội

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Nguyên quán:

Nam Dương.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ngọc Hân

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

2.

Nguyễn Minh Hảo

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

3.

Nguyễn Ngọc Huyền

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

4.

Nguyễn Hào Hùng

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN BÍCH (THAM CẦU)

Sinh : 1900 (Canh Tý)

 

Kỷ Sư công chánh. Trưởng Ty Công Chánh Kompong Chnang – Campuchia.
Mất 11/3/1975 (Ất Mẹo). Kỵ 29/01 (âl). Mộ táng tại Mỷ Tho, sau đưa về Cần Thơ.

 

Chánh thất:

Võ Thị Tiếp

Sinh : 1900 (Canh Tý)

 

 

Mất: 1938. Kỵ 29/8 (âl).

 

Nguyên quán:

Phú Lạc - Duy Hòa - Duy Xuyên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Toàn

Sinh : 1923 (Quý Hợi) tại Quảng Nam.

2.

Nguyễn Thị Quyên

Sinh : 1925 (Ất Sửu) tại Quảng Nam.

 

Mất: 1990. Mộ táng tại Bến Tre.
Chồng : Nguyễn Chương Vũ, La Kham - Điện Bàn, có 2 con.
Tái giá: tên Sanh, Châu Thành, Tiền Giang, có 1 con.

3.

Nguyễn Văn Đóa

Sinh : 1927 (Đinh Mẹo) tại Quảng Nam

4.

Nguyễn Văn Phát

Sinh : 1930 (Canh Ngọ) tại Campuchia

5.

Nguyễn Văn Phiệt

Sinh : 1931 (Tân Mùi) tại Campuchia

6.

Nguyễn Văn Đợi

Sinh : 1933 (Quý Dậu) tại Quảng Nam

7.

Nguyễn Thị Nga

Sinh : 1934 (Giáp Tuất) tại Campuchia

 

Chồng: Đan Đình Phú.

 

Kế thất:

Trần Thị Út

Sinh : 1916 (Bính Thìn)

 

 

Mất 12/9/1972 (Nhâm Tý). Kỵ 06/8 (âl) - Mộ táng tại Mỷ Tho.
 Nay di cốt được đưa vào nhà thờ Lam Sơn, Bình Thạnh, TPHCM.

 

Nguyên quán:

Long Hồ – Vĩnh Long.

 

 v Sinh hạ:

8.

Nguyễn Thị Thanh Dương

Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ)

 

Y sĩ  - Hiện sinh sống tại Canada.
Chồng : Nguyễn Thành Kỉnh, Chợ Gạo – Tiền Giang.

9.

Nguyễn Thị Hoài

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

Giáo viên - Hiện sinh sống tại Canada.
Chồng : Nguyễn Thành Năng, Chợ Gạo – Tiền Giang.

10.

Nguyễn Văn Việt

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

11.

Nguyễn Văn Chủng

Sinh :1950 (Canh Dần)

 

Kỷ Sư điện tử - Hiện sinh sống tại Canada.

12.

Nguyễn Văn Hưng

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

 

Hiện sinh sống tại Canada.

13.

Nguyễn Thị Hồng Quang

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Hiện sinh sống tại Canada.
Chồng : Trần Đình Huy, Mộc Hóa – Long An.

14.

Nguyễn Văn Triệu

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Hiện sinh sống tại Canada.

15.

Nguyễn Văn Quí

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Xứng

Vô tử. Sau năm 1975 mất liên lạc.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN TOÀN

Sinh : 1923 (Quý Hợi) tại Quảng Nam.

 

Đi kháng chiến - mất tích năm 1946.

 

Chánh thất:

Lê Thị Ninh

Sinh : 1925 (Ất Sửu)

 

 

Mất tháng 3 năm 1960.

 

Nguyên quán:

Long Chánh – Gò Công.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thanh Tuyết

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

 

Chồng : Trương Văn Lân- Mỹ Tho – Tiền Giang.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN ĐÓA

Sinh : 1927 (Đinh Mẹo) tại Quảng Nam

 

Cán Bộ hưu trí. Hiện ở Tp Cần Thơ.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hường

Sinh : 1927 (Đinh Mẹo)

 

Nguyên quán:

Long Tuyền - Cần Thơ.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Hòa

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn). Mất: 1968.

2.

Nguyễn Văn Thuận

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

3.

Nguyễn Thị Hạnh

Sinh :1955 (Ất Mùi)

  Chồng : Trần Quốc Việt, Gò Công – Tiền Giang.

4.

Nguyễn Văn Phúc

Sinh :1957 (Đinh Dậu)

5.

Nguyễn Quyết Thắng

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

6.

Nguyễn Thị Kim Duyên

Sinh :1960 (Canh Tý)

  Kỷ Sư Thủy sản
Chồng : Trần Ngọc Nhẩn, Cần Thơ.

7.

Nguyễn Thị Hồng Nhân Sinh : 1962 (Nhâm Dần)
  Thạc sĩ – Giảng viên khoa Nông Nghiệp Đại Học Cần Thơ.
Chồng : Nguyễn Văn Hớn, Tiền Giang.
 

8.

Nguyễn Quang Vinh Sinh : 1965 (Ất Tỵ). Mất sớm.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THUẬN

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Giám Đốc Cty Lương Thực Trà Nóc.

 

Chánh thất:

Ngô Thị Tuyết Nga

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Nguyên quán:

Biên Hòa- Đồng Nai.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Hồng Xuân

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Kỹ sư Công nghệ Hóa.
Chồng : Trần Văn Ngữ, Cần Thơ.

2.

Nguyễn Xuân Điều

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

 

Kế thất:

Quách Thị Tươi

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Nguyên quán:

Cần Thơ.

           

 v Sinh hạ:

3.

Nguyễn Quốc Tuân

Sinh : 1992 (Nhâm Thìn)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN PHÚC

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Cử nhân Luật - Trung tá Công An.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Mảnh

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Nguyên quán:

Vị Thanh- Hậu Giang.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Công Bằng

Sinh : 1986 (Bính Dần)

2.

Nguyễn Thị Minh Tâm

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN QUYẾT THẮNG

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Chánh thất:

Nguyễn Minh Tâm

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Quyết Tiến

 

2.

Nguyễn Thị Hồng

 

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN PHÁT

Sinh : 18/06/1930 (Canh Ngọ)
 tại Kompong Chnang - Campuchia.

 

Giám Đốc Ngân Hàng trước 1975. Hiện sinh sống tại Canada.

 

Chánh thất:

Hồ Kim Hương

Sinh :1938 (Mậu Dần)

 

Nguyên quán:

Long Xuyên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Kim Phượng

Sinh : 1960 (Canh Tý)

2.

Nguyễn Văn Khánh

Sinh : 22/11/1961 (Tân Sửu)

3.

Nguyễn Xuân Trường

Sinh : 03/02/1963 (Quý Mẹo)

4.

Nguyễn Bình Nam

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

5.

Nguyễn Định Quốc

Sinh : 04/05/1966 (Bính Ngọ)

6.

Nguyễn Trung Sơn

Sinh : 23/09/1967 (Đinh Mùi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN KHÁNH

Sinh : 22/11/1961 (Tân Sửu)

 

Hiện ở Canada.

 

Chánh thất:

Nguyễn Ngọc Thủy

Sinh : 20/03/1957 (Đinh Dậu)

 

Nguyên quán:

Phnom Penh – Campuchia.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Khánh An

Sinh : 10/08/1990 (Canh Ngọ)

2.

Nguyễn Khánh Hà

Sinh : 07/10/1994 (Giáp Tuất)

 

 

Đ12:

NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG

Sinh : 03/02/1963 (Quý Mẹo)

 

Hiện ở Canada.

 

Chánh thất:

Đinh Thị Phượng

Sinh : 09/07/1962 (Nhâm Dần)

 

Nguyên quán:

Bình Định.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Tâm

Sinh : 22/04/1988 (Mậu Thìn)

2.

Nguyễn Quỳnh Như

Sinh : 24/07/1990 (Canh Ngọ)

3.

Nguyễn  Hiếu

Sinh : 25/12/1991 (Tân Mùi)

4.

Nguyễn Thủy Tiên

Sinh : 29/07/1993 (Quý Dậu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN ĐỊNH QUỐC

Sinh : 04/05/1966 (Bính Ngọ)

 

Hiện ở Canada.

 

Chánh thất:

Lâm Phượng Khanh

Sinh : 25/06/1969 (Kỷ Dậu)

 

Nguyên quán:

Sa Đéc.

 

 v Sinh hạ: chưa có con.

 

 

Đ12:

NGUYỄN TRUNG SƠN

Sinh : 23/09/1967 (Đinh Mùi)

 

Hiện ở Canada.

 

 

Chánh thất:

Lê Thị Mộng Thu

Sinh : 02/04/1969 (Kỷ Dậu)

 

Nguyên quán:

Sài Gòn.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thụy Mi

Sinh : 24/04/1998 (Mậu Dần)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN PHIỆT

Sinh :1931 (Tân Mùi) tại Campuchia.

 

Bác Sĩ tốt nghiệp tại  Pháp. Mất ở Hoa Kỳ năm 2005.

 

Chánh thất:

Janine

 

 

Nguyên quán:

Pháp

 

 v Sinh hạ:

1.

Catherine Nguyễn

Sinh :1955 (Ất Mùi)  

 

Hiện ở Pháp.

 

Kế thất:

Tạ Thị Lan

 

 

 

Bác sĩ – Hiện ở Hoa Kỳ.
Có 1 con tên là Tuyết với chồng trước.

 

Nguyên quán:

Bến Tre.

 

 v Sinh hạ:

2.

Nguyễn Thúy Ngọc

Sinh :1962 (Nhâm Dần)

 

Hiện ở Hoa Kỳ.
Chồng : Arthur Aaronson (Mỹ). 

3.

Nguyễn Quỳnh Giao

Sinh :1963 (Quý Mẹo)

 

Hiện ở Hoa Kỳ.
Chồng :  (Mỹ - gốc Hoa).

4.

Nguyễn Ngọc Giao

Sinh :1965 (Ất Tỵ)

 

Hiện ở Hoa Kỳ.Chồng : Đinh Hoàng Bình, BếnTre.

5.

Nguyễn Thu Hồng

Sinh :1966 (Bính Ngọ)

 

Dược sĩ – Hiện ở TP Hồ Chí Minh.
Chồng : Nguyễn Minh Trí, Sài Gòn.

6.

Nguyễn Thế Phiệt

Sinh :1969 (Kỷ Dậu)

 

Hiện ở Hoa Kỳ.

7.

Nguyễn Ngọc Lan

Sinh :1970 (Canh Tuất)

 

Hiện ở Hoa Kỳ.
Chồng : Nguyễn Trần Hoàng, Sài Gòn.

8.

Nguyễn Văn Thiện                

Sinh :1974  (Giáp Dần)

 

Hiện ở Hoa Kỳ.

 

 

Đ12:

NGUYỄN THẾ PHIỆT

Sinh :1967  (Đinh Mùi)

 

Hiện ở Hoa Kỳ.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Kim Oanh

Sinh :1969  (Kỷ Dậu)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Oanh Nhi

 

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN ĐỢI       

Sinh : 1933 (Quý Dậu) tại Quảng Nam.

 

Tập kết - Kỹ sư. Mất 28/8/99. Di cốt để tại TP Cần Thơ. Vô tử

 

Chánh thất:

 

Tái giá.

 

Nguyên quán:

Miền Bắc.

 

                       

Đ11:

NGUYỄN VĂN VIỆT

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Kim Liên

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Nguyên quán:

Quảng Bình

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Đoan Trang

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

 

Chồng : Võ Thành Phương, Long An.

2.

Nguyễn Khánh Trang

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

3.

Nguyễn Hoàng Trang

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

Chồng : Tạ Trung Thành, Bàn Long - Châu Thành – Tiền Giang.

4.

Nguyễn Ngọc Trang          

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

5.

Nguyễn Minh Trang

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

6.

Nguyễn Tuấn Kiệt

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

 

 

Đ12:

NGUYỄN TUẤN KIỆT

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

 

Chánh thất:

Cao Lê Mỹ Hạnh

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Cao Thiên Kim

Sinh : 2007 (Đinh Hợi)

2.

Nguyễn Cao Thiên Thanh

Sinh : 2011 (Tân Mẹo)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN CHỦNG

Sinh : 22/09/1950 (Canh Dần)

 

Kỷ Sư điện tử. Hiện ở Canada.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Thịnh

Sinh : 01/12/1948 (Mậu Tý)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Tú Anh

Sinh : 06/10/1977 (Đinh Tỵ)

2.

Nguyễn Vân Anh

Sinh : 10/01/1979 (Kỷ Mùi)

 

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN HƯNG

Sinh : 1952 (  Nhâm Thìn)

 

Hiện ở Canada.

 

Chánh thất:

Hồ Thị Thanh Mai

Sinh : 1951 (Tân Mẹo)

 

Nguyên quán:

Ninh Thuận

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thanh Mai Chi

Sinh : 1980 (Canh Thân) 

2.

Nguyễn Hồ Quốc Hưng

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN TRIỆU

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Hiện ở Canada.

 

 

Chánh thất:

Dương Kim Lệ

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Nguyên quán:

Vĩnh Long

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Dương Triệu Khoa

Sinh : 1980 (Canh Thân)

2.

Nguyễn Vũ

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN QUÍ

Sinh : 13/04/1958 (Mậu Tuất)

 

Chánh thất:

Phan Thị Hà

Sinh : 18/12/1954 (Giáp Ngọ)

 

Nguyên quán:

Thị xã Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hiền Nhi

Sinh : 18/04/1978 (Mậu Ngọ)

 

Chồng :  Lý Văn Phước- Châu Thành - Hậu Giang.

2.

Nguyễn Thị Diễm Thúy

Sinh : 11/07/1980 (Canh Thân)

3.

Nguyễn Phan Đình Hậu

Sinh : 12/08/1982 (Nhâm Tuất)

 

Đại học Bách Khoa Tp HCM.
Đại học Kinh Tế Tp HCM.
Thạc sỹ Quản Trị Kinh Doanh (Đại Học South Colombia – Hoa Kỳ)

4.

Nguyễn Phan Đình Tuấn

Sinh : 17/03/1990 (Canh Ngọ)

 

Đại học Kinh tế Tp HCM.

     

Đ12:

NGUYỄN PHAN ĐÌNH HẬU

Sinh : 12/08/1982 (Nhâm Tuất)

 

Chánh thất:

Vũ Thị Ngọc Anh

Sinh : 13/12/1982 (Nhâm Tuất)

 

Nguyên quán:

Hưng Yên – Sinh tại Tp HCM.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vũ Minh Đức

Sinh : 09/05/2011 (Tân Mẹo)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN ÚC (NHỰ - HƯƠNG NIỆM) Sinh : 1907 (Đinh Mùi)

 

Mất: 1976. Kỵ 28/8 (âl).
Mộ phần tại nghĩa trang Từ Thiện, Quận Cái Răng - Cần Thơ.

 

Chánh thất:

Trần Thị Siêu

Sinh : 1912 (Nhâm Tý)

 

 

Cốt tại nghĩa trang Phật học, Quận Cái Răng - Cần Thơ. Kỵ 02/3 (âl).

 

Nguyên quán:

Làng Tư Phú - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Niệm

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

2.

Nguyễn Thị Ba

Mất sớm

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NIỆM (HAI NIỆM)

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

 

Cán Bộ hưu trí.

 

Chánh thất:

Lê Thị Nhi

Sinh : 1931 (Tân Mùi)

 

 

Mất: 1984. Kỵ 01/04 (âl)
Cốt tại nghĩa trang Từ Thiện, Q. Cái Răng - Cần Thơ.

 

Nguyên quán:

Hòa Thạch – Đại Hòa – Đại Lộc – Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Cận

Sinh : 1956 (Bính Thân)

2.

Nguyễn Văn Tính

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

3.

Nguyễn Văn Hiểu

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

4.

Nguyễn Thị Nhiên

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chồng : Trần Chiến Thắng. Giảng viên Đại học Cần Thơ. 

5.

Nguyễn Văn Tòng

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN CẬN

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

Cán bộ Quân Đội.

 

 

Chánh thất:

Phan Việt Thu

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Nguyên quán:

Tân Lược – Bình Minh – Vĩnh Long.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Kiều Diễm

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Thạc sỹ, Giảng viên trường Cao Đẳng  Kinh tế-Kỷ Thuật Cần Thơ.
Chồng : Huỳnh Văn Tánh (sinh 1979). Giảng viên  trường CĐKTKT Cần Thơ.

2.

Nguyễn Trung Nghĩa

Sinh : 1989 (Mậu Thìn)

 

Đại học Cần Thơ.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TÍNH

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Cán bộ Quân Đội.

 

 

Chánh thất:

Hoàng Thị Thu Lam

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Nguyên quán:

Cầu Chìm - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Minh Thiện

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

2.

Nguyễn Minh Trung (Tý Lớn)

Sinh : 2004 (Giáp Thân)

3.

Nguyễn Minh Trí (Tý Nhỏ)

Sinh : 2004 (Giáp Thân). Song sinh

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN HIỂU

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Cán Bộ Cty XD& Phát Triển KCX Cần Thơ.

 

Chánh thất:

Lê Thị Xuân Mai

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Nguyên quán:

Cần Thơ – Tp Cần Thơ.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thành Vinh

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

 

Đại Học chuyên ngành Công nghệ thông tin (du học).

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TÒNG

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hoa

 

 

Nguyên quán:

Mỹ Khánh, Phong Điền, Tp Cần Thơ.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ngọc Thảo

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

2.

Nguyễn Văn Hiếu

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Mai

 

 

Nguyên quán:

Phước Thới, Ô Môn, Tp Cần Thơ.

 

 v Sinh hạ:

3.

Nguyễn Trung Huân

Sinh : 2006 (Bính Tuất)

 

         

Đ10:

NGUYỄN VĂN CẨM (NHUNG – CỬU BẢY) Sinh : 1911 (Tân Hợi)

 

Mất: 2005. Kỵ 19/11(âl). Mộ táng tại rẫy Bàu Ao.

 

Chánh thất:

Trần Thị Thôi (Chín)

Sinh 1915 (Ất Mẹo)

 

 

Mộ táng tại rẫy Bàu Ao. Kỵ 02/4 (âl).

 

Nguyên quán:

Thanh Châu- Duy Xuyên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Đồng (Đoàn)

Sinh : 1936 (Bính Tý)

2.

Nguyễn Văn Thái (Dinh)

 

3.

Nguyễn Văn Giang

Sinh : 1941 (Tân Tỵ)

4.

Nguyễn Văn Đinh

Mất sớm

5.

Nguyễn Văn Xảo

 

6.

Nguyễn Văn Lộc     

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

7.

Nguyễn Văn Tám

 

8.

Nguyễn Thị Tranh (Chín)

Sinh : 1951 (Tân Mẹo)

 

Chồng : Trần Tấn, Phú Mỹ - Đại Lộc- Quảng Nam .

9.

Nguyễn Thị Hòa

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Chồng : Ngô Đồng, Đại Thạnh- Đại Lộc – Quảng Nam.

10.

Nguyễn Văn Thạnh

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN ĐỒNG (ĐOÀN)

Sinh : 1936 (Bính Tý

 

Mất: 8/02/2009. Mộ táng tại đất rẩy Bàu Ao – Đồng Nai. Kỵ 13/01(âl).

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Tưởng

Sinh : 1936 (Bính Tý)

 

Nguyên quán:

Quảng Đợi - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Xuân Điệp

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

2.

Nguyễn Thị Thời

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Chồng : Lê Viết Hảo, Thừa Thiên Huê.

3.

Nguyễn Thị Phận    

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chồng : Phan Văn Hạnh, Duy Xuyên - Quảng Nam.

4.

Nguyễn Thị Kim Ánh        

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Chồng : Nguyễn Văn Nhơn, Bắc.

5.

Nguyễn Thị Kim Anh        

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Chồng : Nguyễn Văn Tuấn, Hội An - Quảng Nam.

6.

Nguyễn Xuân Đình

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

7.

Nguyễn Thị Diễm Phúc

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Chồng : Mai Văn Toàn, Bắc.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN XUÂN ĐIỆP

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Chánh thất:

Trần Thị Tuyết Hoa

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Nguyên quán:

Quy Nhơn – Bình Định.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Tuyết Vy

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

Chồng : Nguyễn Xuân Phong, Thừa Thiên Huế.

2.

Nguyễn Thị Hằng

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

3.

Nguyễn Văn Xuân Hiếu

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

4.

Nguyễn Thị Phương Thảo

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

5.

Nguyễn Thị Thanh Hương

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

6.

Nguyễn Văn Xuân Trung

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN XUÂN ĐÌNH

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Cử nhân Hóa Công Nghệ.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Giang

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Nguyên quán:

Bắc - sống tại Đồng Nai.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Quốc Đại

Sinh : 2003 (Quý Mùi)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN THÁI (BA DINH)

Sinh : 1938 (Mậu Dần)

 

Mất 16/2/1970. An táng tại Bàu Cá – Đồng Nai.

 

Chánh thất:

Phan Thị Kim Tuyết

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Nguyên quán:

Đại Lộc- Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Vinh

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

2.

Nguyễn Thị Hoa     

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Có chồng Thừa Thiên.

3.

Nguyễn Văn Hùng

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

 

Cử nhân  tin học.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN VINH

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Mai

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Nguyên quán:

Gia Kiệm - Thống Nhất – Đồng Nai.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN HÙNG

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Cử nhân kinh tế.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Thu Hường

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

 

Nguyên quán:

Thôn Trường Tín - Hà Tây.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Đức Huy

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

2.

Nguyễn Văn Ngọc Hoàng

Sinh : 2006 (Bính Tuất)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN GIANG

Sinh : 1941 (Tân Tỵ)

 

Chánh thất:

Phạm Thị Em

Sinh : 1950 (Canh Dần)

 

Nguyên quán:

Cẩm Nam - Hội An - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Cẩm    

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Chồng : Dương Tấn, Lộc Bình.

2.

Nguyễn Thị Tú

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

3.

Nguyễn Thị Mai

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

4.

Nguyễn Thanh Hùng

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

5.

Nguyễn Thanh Tùng

Sinh : 1979 (Tân Dậu)

 

Đại học.

6.

Nguyễn Thị Kim

Sinh : 1983 (Quý Hợi). Mất.

7.

Nguyễn Thị Diễm

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN THANH HÙNG

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

 

Chánh thất:

Lê Thị Phương

Sinh : 1951 (Tân Mẹo)

 

Nguyên quán:

Thừa Thiên Huế.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Phương Hồng Vỹ

Sinh : 2008 (Mậu Tý)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN LỘC

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

 

Chánh thất:

Đào Thị Niên

Sinh : 1951 (Tân Mẹo)

 

Nguyên quán:

Thôn Cù Bàn - Duy Xuyên - Duy Hòa.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Lợi

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Đại học Sư Phạm Kỷ thuật.

2.

Nguyễn Thị Liền

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

3.

Nguyễn Văn Kiệt

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Đại học Cơ khí.
Cử nhân Kinh tế.

4.

Nguyễn Văn Thiệt

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Cao đẳng Cơ khí.

5.

Nguyễn Thị Thùy Linh

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

6.

Nguyễn Văn Lỉnh

Sinh : 1986 (Bính Dần)

 

Đại học.

7.

Nguyễn Thị Thùy Loan

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

8.

Nguyễn Văn Lủy

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN KIỆT

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

  Đại học Cơ khí. Cử nhân Kinh tế.

 

Chánh thất:

Cao Thị Gia Hiền

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

 

Nguyên quán:

Thái Bình.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Khánh Yên

Sinh : 2010 (Canh Dần)

     

Đ11:

NGUYỄN VĂN THẠNH

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Mất: 8/02/2009. Mộ táng tại Giao Thủy. Kỵ 13/01(âl).

 

Chánh thất:

Lê Thị Vy Bất

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

 

Nguyên quán:

Thôn Thạc Bộ - Đại Hòa – Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Anh Khoa

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

2.

Nguyễn Thị Thùy Dương

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

3.

Nguyễn Thị Thùy Linh

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

4.

Nguyễn Văn Anh Minh

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN ĐỨC (SÂM)

Sinh : 1920 (Canh Thân)

 

Cán bộ hưu trí.
Mất: 26/05/2009. Cốt được đưa vào chùa Hòa Khánh Quận Bình Thạnh. Kỵ 02/5 (âl).

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Thân

Sinh : 1922 (Nhâm Tuất)

 

 

(Con gái Ông Hương Yên-Hóa Tây)

 

Nguyên quán:

Hóa Yên – Đại Lộc – Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Một (tự Dũng)

Sinh : 1939 (Kỷ Mẹo)

2.

Nguyễn Thị Mỹ       

Sinh : 1942 (Nhâm Tỵ)

 

Chồng : tên Sử, Cao Lãnh - Đồng Tháp.

 

Kế thất:

Đỗ Thị Đơn

Sinh : 1927 (Đinh Mẹo)

 

 

Cốt được đưa vào chùa Hòa Khánh Quận Bình Thạnh.

 

Nguyên quán:

Campuchia.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Ngọc Thành

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Hy sinh tại Đền Bến Dược.

2.

Nguyễn Thị Kim Thạnh

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

3.

Nguyễn Thị Kim Thời

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Chồng : Nguyễn Văn Đông, Q. 4, Sài Gòn (gốc Hải Phòng).   

4.

Nguyễn Ngọc Thế

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

5.

Nguyễn Kim Thắm

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN MỘT (DŨNG)

Sinh : 1939 (Kỷ Mẹo)

 

Cán bộ hưu trí.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Nguyên quán:

Cần Thơ.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ngọc Dung

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Chồng : Đinh Hữu Thắng.

2.

Nguyễn Thị Yến

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Chồng : Lê Quốc Nam, Ninh Kiều- Cần Thơ.

 

 

Đ11:

NGUYỄN  NGỌC THẾ

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Chánh thất:

Lê Thị Thanh Nga

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Nguyên quán:

Thành phố Hồ Chí Minh.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thanh Thảo

Sinh : 1997 (Đinh Sửu)

2.

Nguyễn Thanh Tâm

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

3.

Nguyễn Minh Tuấn

Sinh : 2004 (Giáp Thân)

<< 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 >>