Đ9:

NGUYỄN VĂN HÒE (Cụ  QUỲ)

Sinh : 1878 (Mậu Dần)

 

Mộ táng tại Bàu Ao. Kỵ 22/8 (âl).

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Liễu

Kỵ 21/11 (âl).

 

Nguyên quán:

Long Phước - Nhiêu Trung - Đồng Yên - Duy Xuyên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Hoằng

Mất sớm

2.

Nguyễn Văn Quỳ (Lư - Thủ Phổ)

Sinh : 1902 (Nhâm Dần)

 

Mộ táng tại Giao Thủy- Quảng Nam.

3.

Nguyễn Văn Tửu (Tô)

Sinh : 1905 (Ất Tỵ)

 

Mộ táng tại Bàu  Ao. Kỵ 25/07 (âl).

4.

Nguyễn Văn Trà (Huống)

Sinh : 1907 (Đinh Mùi)

 

Mộ táng tại Duy Thanh- Duy Xuyên. Kỵ 14/07 (âl).

5.

Nguyễn Thị Lạc

Sinh : 1909 (Kỷ Dậu)

6.

Nguyễn Thị Trị (Hương Triêm)

Sinh : 1912 (Nhâm Tý)

 

Chồng : ở Hóa Trung.

7.

Nguyễn Thị Bảo (Ngọc)

Sinh : 1914 (Nhâm Dần)

 

Chồng : ở Đông Bàn.

8.

Nguyễn Thị Tố

Mất sớm

9.

Nguyễn Văn Đậu (Xã Tình)

Sinh : 1920 (Canh Thân)

 

10.

Nguyễn Văn Ngộ

Mất sớm

 

 

Đ10:

NGUYỄN  VĂN QUỲ (PHỔ LƯ)

Sinh : 1902 (Nhâm Dần)

 

Mộ táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy - Quảng Nam. Kỵ 12/12 (âl).

 

Chánh thất:

Lê Thị Nhỏ

 

 

 

Mộ táng tại Cồn Năm Thảng - Giao Thủy.

 

Nguyên quán:

Thôn Văn Ly - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Phổ

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

 

Chồng : Trần Nhứt, Bình Yên.

2.

Nguyễn Thị Yển

Mất sớm

3.

Nguyễn Thị Kiện

Mất sớm

4.

Nguyễn Thị Độ

Mất: 1947

 

Táng tại Cồn Năm Thảng.

5.

Nguyễn Văn Pháp

Sinh : 1939 (Kỷ Mẹo)

6.

Nguyễn Văn Luật

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN PHÁP

Sinh : 1939 (Kỷ Mẹo)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Long

Sinh:1943 (Quý Mùi). Kỵ 03/8 (âl).

 

 

Táng tại xã Eaba – Pundol - Daklak. 

 

Nguyên quán:

Thăng Bình- Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Thanh

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

2.

Nguyễn Văn Tuấn

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

3.

Nguyễn Thị Hòa

Mất: 1978

4.

Nguyễn Thị Bình

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

 

Chồng : Nguyễn Hả, Bình Định.

5.

Nguyễn Văn Thành

Sinh : 1980 (Canh Dần)

6.

Nguyễn Vô Danh

 

7.

Nguyễn Văn Tèo

 

 

Táng tại nghĩa trang Pun Dol - Dak Lak.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THANH

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Thanh Diệu

Sinh :  1971 (Tân Hợi)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hồng Thắm

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

2.

Nguyễn Thị Hồng Nhung

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

3.

Nguyễn Văn Thảo

Sinh : 2003 (Quý Mùi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TUẤN

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hải

Sinh  : 1973 (Quý Sửu)

 

Nguyên quán:

Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Diễm Hương

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

2.

Nguyễn Văn Hổ

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

3.

Nguyễn Văn Phi

Sinh : 2002 (Nhâm Ngọ)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THÀNH

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Mộng

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Nguyên quán:

Hương Điền - Thừa Thiên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Nụ

Sinh : 2004 (Giáp Thân)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN LUẬT                   

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Chánh thất:

Không rõ tên

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

 

(Tái giá 1958, chồng Trương Văn Đâu).

 

Nguyên quán:

Thăng Bình

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn  …

 

hiện đang ở với mẹ tại Quế Sơn - Quảng Nam.

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Hường (Ngò)

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Nguyên quán:

Thăng Bình - cư trú Krong Ana (tái giá)

 

 v Sinh hạ:

2.

Nguyễn Văn Bình

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

3.

Nguyễn Văn Thuận

Sinh : 1976 (Bính Thìn). Song sinh

 

Kế thiếp:

Nguyễn Thị Hồng

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Nguyên quán:

Hóa Trung - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

4.

Nguyễn Thị Liên

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

5.

Nguyễn Văn Bộp

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

 

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN TỬU (TÔ)

Sinh : 1905 (Ất Tỵ)

 

Mộ táng tại Bàu Ao- Đồng Nai. Kỵ 25/07 (âl).

 

Chánh thất:

Trần Thị Tá

Sinh : 1907 (Đinh Mùi)

 

 

Kỵ 23/09 (âl).

 

Nguyên quán:

Thôn Thanh Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Tô (Định)

Sinh : 1926 (Bính Dần)

2.

Nguyễn Văn Nghĩnh (Trang)

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

3.

Nguyễn Văn Nghinh (Ngợi)

Sinh : 1929 (Kỷ Tỵ)

4.

Nguyễn Văn Kình

 

 

Mất sớm. Táng tại Vườn (Cồn) Me - gần mộ Ông Cần.

5.

Nguyễn Thị Thơm (Hải)                           

Sinh : 1935 (Ất Hợi)

 

Chồng : Huỳnh Hải, Bàu Tây - Đại Hòa.

6.

Nguyễn Văn Be

 

 

Mất sớm. Mộ thất lạc (Cồn Chánh Phi).

7.

Nguyễn Văn Xồi

Sinh : 1946 (Bính Tuất)

8.

Nguyễn Vô Danh

Mất sớm

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN TÔ (ĐỊNH)   

Sinh : 1926 (Bính Dần)

 

Mộ táng tại rẩy nhà Bàu Ao. Kỵ 27/1 (âl).

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Quy

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

 

Nguyên quán:

Giao Thủy - Đại Hòa (Nguyễn Tấn – Phái nhất).

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Mẫn (Định)

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

2.

Nguyễn Thị Dị                                

 

 

Mất sớm. Kỵ 14/11 (âl).

3.

Nguyễn Văn Sở

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Việt kiều Úc.

4.

Nguyễn Văn Hành

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

5.

Nguyễn Văn Sáu

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN MẪN (ĐỊNH)

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Kiếm

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Nguyên quán:

Bàu Thiên - Hàm Cường - Bình Thuận.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hoàng Cung               

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Chồng : Nguyễn Ngọc Nho, Hà Tĩnh.

2.

Nguyễn Văn Hoàng Phi

Sinh : 1980 (Canh Thân)

3.

Nguyễn Thị Hoàng Quý

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Chồng : Ngô Văn Côi (Nhân), Phong Thử - Điện Bàn – Quảng Nam.

4.

Nguyễn Thị Hoàng Vân

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

5.

Nguyễn Thị Hoàng Yến

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

6.

Nguyễn Văn Hoàng Việt

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN SỞ (THÁI SƠN)

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Việt kiều Úc.

 

Chánh thất:

Phạm Thị Tăng

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Nguyên quán:

Duy Xuyên- Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:  

1.

Nguyễn Thị Thùy Vy (Michelle)

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

 

Việt kiều Úc.

2.

Nguyễn Thái Hùng

Sinh : 1996 (Bính Tý)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN SÁU

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Chánh thất:

Đoàn Thị Nguyệt

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

 

Nguyên quán:

Câu Lâu - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Chiến

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

2.

Nguyễn Văn Hoàng Chinh

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

3.

Nguyễn Văn Hoàng Huy

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NGHỈNH (TRANG)

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Điểm

Sinh : 1924 (Giáp Tý)

 

Nguyên quán:

Giao Thủy (Nguyễn Quang tộc) - Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Trang             

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

 

Chồng : Sùi Xám Thẩy (sinh: 1951), dân tộc Nùng. Mất.

2.

Nguyễn Văn Nhị

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

3.

Nguyễn Thị Hồng

Sinh : 1956 (Bính Thân)

4.

Nguyễn Văn Nam

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

5.

Nguyễn Thị Kiêm (Cưởng)   

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Chồng : Lâm Ngọc Ánh, Tân Mỹ - Đại Lộc – Quảng Nam.

6.

Nguyễn Thị Nhi 

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chồng : Huỳnh Ê Ly (sinh: 1963), Khánh Bình – Mộ Long - Quế Sơn.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NHỊ

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Chánh thất:

Bùi Thị Thùy Khanh

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Nguyên quán:

An Lộng - Triệu Phong - Quảng Trị.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Bảo Phương Thùy

Sinh : 1986 (Bính Dần)

2.

Nguyễn Văn Bảo Quốc Nghi

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NAM

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hồng

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Nguyên quán:

Cù Bàn - Duy Xuyên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hồng Ánh

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

2.

Nguyễn Văn Quang

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

 

Kế thất:

Trần Thị Nhu

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Nguyên quán:

Bến Cát - Phú Giáo - Bình Dương.

 

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NGỢI (NGHINH)

Sinh : 1929 (Kỷ Tỵ)

 

Chánh thất:

Tô Thị Ba (Xang)

Sinh : 1928 (Mậu Thìn)

 

 

Kỵ 16/8 (âl).

 

Nguyên quán:

Mỹ Hòa - Đại Hòa (Tô Tộc - Phái Nhì).

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ngọc Mai                         

Sinh : 1951 (Tân Mẹo)

 

Táng tại đất nhà-Bàu Ao.
Chồng:  Nguyễn Hồng Phong, Quảng Ngãi.

2.

Nguyễn Văn Ngọc Anh

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

3.

Nguyễn Văn Ngọc Quyến

Sinh : 1956 (Bính Thân)

4.

Nguyễn Văn Thành Nhân

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

5.

Nguyễn Thị Ngọc Thu                   

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Chồng : Nguyễn Văn Học, Thủ Đức - Tp HCM.

6.

Nguyễn Văn Ngọc Bích (Thôn)

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

7.

Nguyễn Văn Ngọc An

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

8.

Nguyễn Thị Ngọc Oanh   

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

Chồng : Trần Đức Hải, Bến Tre.

9.

Nguyễn Văn Ngọc Điệp

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

10.

Nguyễn Văn Ngọc Thêm

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

11.

Nguyễn Văn Ngọc Giao

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

12.

Nguyễn Vô Danh

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGỌC ANH

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Chánh thất:

Trần Thị Nga

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Nguyên quán:

Thái Bình.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Ngọc Tú

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

2.

Nguyễn Văn Ngọc Tài

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

3.

Nguyễn Thị Ngọc Tuyền

Sinh  : 1984 (Gíap Tý)

 

 

Đ13:

NGUYỄN VĂN NGỌC TÚ

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Chánh thất:

Hoàng Thị Thanh Hồng

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

 

Nguyên quán:

Rạch Gía - Kiên Giang (gốc Thái Bình).

 

 

 

Đ13:

NGUYỄN VĂN NGỌC TÀI

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

 

Chánh thất:

Trần Thị Thanh

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

 

Nguyên quán:

Thị xã Buôn Hồ - Daklak (gốc Quảng Ngãi).

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGỌC QUYẾN

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hồng

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Nguyên quán:

Vĩnh Cửu- Đồng Nai.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Ngọc Đức

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

2.

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THÀNH NHÂN

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Chánh thất:

Quỳnh Thị Ngọc Anh

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Nguyên quán:

Bình Ý- Vĩnh Cửu- Đồng Nai.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Phương Thảo

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

2.

Nguyễn Văn Hoàng Long

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

3.

Nguyễn Văn Hoàng Đức

Sinh : 1997 (Đinh Sửu)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGỌC BÍCH (THÔN)

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hồng

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Nguyên quán:

Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Quỳnh Như

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

2.

Nguyễn Văn Thành Nguyện

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGỌC AN

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chánh thất:

Đào Thị Nương

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

 

Nguyên quán:

Bắc (1975) - trú Bàu Ao (ly hôn).

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ngọc Loan

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

2.

Nguyễn Thị Ba

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

3.

Nguyễn Thị Ngọc Hòa

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

 

Kế thất:

Ung Thị Mầu

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Nguyên quán:

Bắc (1975) - trú Lạc An - Bình Dương.

 

 v Sinh hạ:

4.

Nguyễn Văn Ngọc Thuận

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

5.

Nguyễn Thị Vân

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGỌC ĐIỆP

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Chánh thất:

Đinh Thị Thùy

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Nguyên quán:

Hải Dương (Bắc 54) - ngụ Sông Bé.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hoàng My

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

2.

Nguyễn Thị Ai Linh

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

3.

Nguyễn Thị Ngọc Cẩm

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

4.

Nguyễn Văn Hồng Phúc

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGỌC THÊM

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Liên

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Nguyên quán:

Khu 1 - Bảo Lộc - Lâm Đồng (gốc Phú Bài- Thừa Thiên).

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Mộng Hoàng

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGỌC GIAO

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Chánh thất:

Đoàn Thị Đang

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Nguyên quán:

Vĩnh Phú - Vĩnh Thạnh - Châu Thành - An Giang.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Ngọc Thạch

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

 

 

Đ12:

NGUYỄN THỊ NGỌC OANH

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

(ly hôn chồng)

 

 

 v Sinh hạ:(dưỡng tử Ngoại tôn)

1.

Nguyễn Văn Anh Tuấn

 

2.

Nguyễn Thị Thanh Tâm

 

 

Chồng : Nguyễn Ngọc Anh, Dĩ An - Bình Dương (gốc Thanh Hóa).

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN XỒI

Sinh : 1946 (Bính Tuất)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Ái

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

 

Nguyên quán:

Giao Thủy (Nguyễn Tấn tộc – Phái ba).

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hồng Lĩnh

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Giáo viên.

2.

Nguyễn Thị Hồng Dung

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Chồng : Nguyễn Huy Liệu, Tp Vinh.

3.

Nguyễn Thị Bích Ly

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Chồng : Trần Thế Hùng, Hưng Lộc - Đồng Nai.

4.

Nguyễn Thị Hồng Phượng            

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

Chồng  : Vũ Văn Tuyến, Vĩnh Phúc.

5.

Nguyễn Văn Quốc Vương

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

6.

Nguyễn Văn Tường Vũ

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Đại học.

7.

Nguyễn Thị Tường Vi

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN TRÀ (HUỐNG)

Sinh : 1907 (Đinh Mùi)

 

Mộ táng tại Thanh Châu - Duy Xuyên. Kỵ 14/7 (âl).

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Miên  (tái giá)

 

Nguyên quán:

Giao Thủy (Nguyễn Tấn tộc)

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Huống

Sinh : 1930 (Canh Ngọ)

 

Kế thất:

Trần Thị Hùng

Sinh : 1956 (Bính Dần)

 

Nguyên quán:

Thanh Châu - Duy Xuyên (Trần Phước tộc).

 

 v Sinh hạ: :(Không con) Dưỡng tử:

2.

Nguyễn Thị Tề                                

 

 

Chồng : Hoán Mỹ - Đại Hòa - Đại Lộc.

3.

Nguyễn Văn Tựu                            

 

 

Thường trú Thanh Châu - Duy Xuyên.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN HUỐNG  (BÍCH)

Sinh : 1930 (Canh Ngọ)

 

(Cải tánh là : Mai Xuân Bích)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Tùy

Sinh : 1933 (Quý Dậu)

 

Nguyên quán:

An Nhơn- Bình Định.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Sơn           (đổi họ:Mai)

Sinh : 1956 (Bính Thân)

2.

Nguyễn Thị Thủy

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Chồng :  Đỗ Văn Công, Nam Sách - Hải Dương.

3.

Nguyễn Thị Hoa

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Chồng : Ngô Tường Ảnh, Điện Bàn - Quảng Nam.

4.

Nguyễn Văn Xuân Tùng

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

5.

Nguyễn Thị Ánh

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

6.

Nguyễn Văn Xuân Điệp        

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

7.

Nguyễn Văn Xuân Tuấn

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

8.

Nguyễn Thị Thu Sương

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

9.

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

10.

Nguyễn T.Tuyết Nhung

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

11.

Nguyễn Vô Danh

Mất: 1968

 

(Ghi chú : Bà Nguyễn Thị Miên tái giá đổi họ Nguyễn thành họ Mai của Chồng  sau. Nguyễn Văn Huống cải thành : Mai Xuân Bích đề nghị điều chỉnh họ - cho phù hợp với tộc phả)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN SƠN (Mai Thanh Sơn)

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

Chánh thất:

Lê Thị Lựu

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Nguyên quán:

Phong Lai - Phong Điền - Thừa Thiên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Phương Dung       

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Chồng : Phan Bá Tông, Quảng Trị.

2.

Nguyễn Văn Anh Khoa

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

 

Đại học Kinh tế.

3.

Nguyễn Thị Như Quỳnh

Sinh : 1997 (Đinh Sửu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN XUÂN TÙNG

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chánh thất:

Huỳnh Thị Thủy

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Nguyên quán:

Bình Trúc - Thăng Bình - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thu Thảo

Sinh : 1986 (Bính Dần)

2.

Nguyễn Thanh Thúy

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

3.

Nguyễn Trang (Thùy Trang)

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

4.

Nguyễn Thị Kiều Trinh

Sinh : 1997 (Đinh Sửu)

5.

Nguyễn Văn Huỳnh Nhật Tân

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN ĐIỆP (BẢY)

Sinh 1968 (Mậu Thân)

 

Chánh thất:

An Thiên Diễm

Sinh : 1973 (Quý Mẹo)

 

Nguyên quán:

Khoái Châu – Hưng Yên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị An Trâm Anh

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

2.

Nguyễn Văn An Đan Kha

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TUẤN

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Chánh thất:

Phan Thị Lộc

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Nguyên quán:

Cát Trinh - Phù Cát - Bình Định.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Phan Anh Thư

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN TỰU

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Chánh thất:

Mai Thị Mỹ Phương

Sinh :1972 (Nhâm Tý)

 

Nguyên quán:

Cổ Tháp - Xuyên Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Tùng  

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

2.

Nguyễn Văn Tiến

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

3.

Nguyễn Thị Thanh Thảo

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN ĐẬU (XÃ TÌNH)

Sinh : 1920 (Canh Thân)

 

Chánh thất:

Hồ Thị Nhỏ

Sinh : 1919 (Kỷ Mùi)

 

Nguyên quán:

Lệ Trạch - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Tình                            

Sinh :1941 (Tân Tỵ)

 

Mộ táng tại Cồn Giao Thủy.

2.

Nguyễn Thị Chỉ

Sinh : 1943 (Quý Mùi)

 

Chồng : Trần Thanh Diêu, Phú Vang - Thừa Thiên Huế - trú Cẩm Khê.

3.

Nguyễn Văn Lân

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

4.

Nguyễn Văn Tường

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN LÂN

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

 

Chánh thất:

Lê Thị Tầm

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

 

Táng tại Kỳ Lý - Tam An. Kỵ 17/3 (âl). Vô tử.

 

Nguyên quán:

Phước Long - Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam.

 

Kế thất:

Lê Thị Hòe

Sinh : 1950 (Canh Dần)

 

Nguyên quán:

Đa Hòa - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Lê Thanh Thư

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

2.

Nguyễn Văn Đổng

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

3.

Nguyễn Lê Thanh Xuân

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

Chồng : Nguyễn Bình Phúc, Hàm Tân - Bình Thuận.

4.

Nguyễn Lê Thanh Phương

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Chồng : Phan Thanh Hưng, Mỹ Trạch - Quảng Bình.

5.

Nguyễn Văn Thắng

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN ĐỔNG

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

 

Chánh thất:

Ngô Thị Kim Thoa

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

 

Nguyên quán:

Lý Môn - Đại Lượng - Thừa Thiên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Hoàng

Sinh : 1997 (Đinh Sửu)

2.

Nguyễn Văn Huynh

Sinh : 2002 (Nhâm Ngọ)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THẮNG 

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

Chánh thất:

Bùi Thị Ngọc Minh

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Gia Khan

Sinh : 2007 (Đinh Hợi)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN TƯỜNG

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

 

Chánh thất:

Vũ Thị Kim Cương

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Nguyên quán:

Cẩm Khê - Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vũ Mỹ Linh

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Chồng : Lê Phú Quốc, (sinh: 1974) – Tam Đàn – Phú Ninh – Quảng Nam.

2.

Nguyễn Vũ Quỳnh Như

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

Chồng : Lương Ngọc Đức (sinh: 1978) – Thủ Đức – Tp HCM.

3.

Nguyễn Vũ Thiên Hương

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

4.

Nguyễn Vũ Quỳnh Hoa

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

5.

Nguyễn Vũ Cẩm Nhung

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

<< 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 >>