Đ9: NGUYỄN VĂN NGUYỆN (TRÙM ÂN) Kỵ 21/06 (âl)
Ông, Bà mộ táng tại Giao Thủy - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.
Chánh thất: Lê Thị Mật
Nguyên quán: Thôn Văn Ly – Điện Bàn.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Chinh (Sửu)
2 Nguyễn Văn Miên (Tri)
3 Nguyễn Văn Trách (Hương Tại) Sinh : 1902 (Nhâm Dần)
4 Nguyễn Thị Yến
Chồng : Phùng tộc, Hòa Thạch - Đại Lộc.
5 Nguyễn Văn Hiếu (Hạnh)
6 Nguyễn Văn Hồ (Ngạnh)
Đ10: NGUYỄN VĂN CHINH (SỬU)
Tạ thế 16/6 (âl). Cải táng ngày mùng 10/3 Đinh Hợi.
Táng tại nghĩa địa Lợi Hà, Thanh Bình - Trảng Bom - Đồng Nai.
Chánh thất: Lê Thị Chinh (Đông)
Qui liễu 10/7 (âl). Cải táng ngày mùng 10/3 Đinh Hợi.
Táng tại nghĩa địa Lợi Hà, Thanh Bình - Trảng Bom - Đồng Nai.
Nguyên quán: Phú Thuận - Đại Lộc - Quảng Nam.
Hiệp kỵ mùng 10/3 (âl).
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Kinh
2 Nguyễn Thị Tập
Cải táng ngày mùng 10/3 Đinh Hợi. Táng tại nghĩa địa Lợi Hà, Thanh Bình - Trảng Bom - Đồng Nai. Hiệp kỵ mùng 10/3 (âl).
3 Nguyễn Văn Cập
4 Nguyễn Văn Quyên
5 Nguyễn Thị Viết
6 Nguyễn Văn Bảy (Khế) Sinh : 1937 (Đinh Sửu)
7 Nguyễn Thị Mua
Đ11: NGUYỄN VĂN BẢY (KHẾ) Sinh : 1938 (Mậu Dần)
Chánh thất: Phạm Thị Em Sinh : 1941 (Tân Tỵ)
Nguyên quán: Phong Thử - Điện Bàn - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Phúc (Dũng) Sinh : 1960 (Canh Tý). Kỵ 26/08 (âl).
2 Nguyễn Văn Tuấn (Bá) Sinh : 1961 (Tân Sửu). Kỵ 15/12 (âl).
3 Nguyễn Văn Kiệt Sinh : 1963 (Quý Mẹo)
4 Nguyễn Thị Hương Sinh : 1966 (Bính Ngọ)
Chồng : Phan Đắc tộc, Bình Dương.
5 Nguyễn Văn Chánh Sinh : 1968 (Mậu Thân)
6 Nguyễn Văn Trọng Sinh : 1970 (Canh Tuất)
7 Nguyễn Văn Thư Sinh : 1973 (Quý Sửu)
8 Nguyễn Thị Thúy Sinh : 1975 (Ất Mẹo)
Chồng : Nguyễn tộc, P. Tân Tiến - Biên Hòa.
Đ12: NGUYỄN VĂN TUẤN (BÁ) Sinh : 1961 (Tân Sửu)
An táng tại Lợi Hà - Thanh Bình. Kỵ 15/12 (âl).
Chánh thất: Lê Thị Hiên Sinh : 1963 (Quý Mẹo)
Nguyên quán: Hố Nai 3 - Biên Hòa - Đồng Nai (Bắc 1954).
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Lê Tước Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)
2 Nguyễn Thị Quỳnh Như Sinh : 1995 (Ất Hợi)
Đ12: NGUYỄN VĂN KIỆT Sinh : 1963 (Quý Mẹo)
Chánh thất: Trương Thị Tại Sinh : 1962 (Nhâm Dần)
Ly hôn 2009.
Nguyên quán: Thôn La Tháp - Duy Xuyên - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Trương Văn Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)
Kế thất: Võ Thị Phượng Sinh : 1972 (Nhâm Tý)
Nguyên quán: Phù Mỹ - Bình Định.
Đ12: NGUYỄN VĂN CHÁNH Sinh : 1968 (Mậu Thân)
Chánh thất: Nguyễn Thị Phượng Sinh : 1970 (Canh Tuất)
Nguyên quán: Quảng Trị.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Chiến Sinh : 1994 (Giáp Tuất)
2 Nguyễn Thị Thu Thảo Sinh : 2001 (Tân Tỵ)
Đ12: NGUYỄN VĂN TRỌNG Sinh : 1970 (Canh Tuất)
Chánh thất: Nguyễn Thị Diễm
Nguyên quán: Long An
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Tỷ Sinh : 2003 (Quý Mùi )
Đ12: NGUYỄN VĂN THƯ Sinh : 1973 (Quý Sửu)
Chánh thất: Phạm Thị Hồng (Thủy)
Nguyên quán: Dốc mơ - Thống Nhất - Đồng Nai.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Quốc Thành Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)
2 Nguyễn Thị Thủy Tiên Sinh : 2005 (Ất Dậu)
Đ10: NGUYỄN VĂN MIÊN (TRI)
Cải táng, táng tại nghĩa địa Lợi Hà - Trảng Bom - Đồng Nai. Kỵ 25/07 (âl).
Chánh thất: Võ Thị Trí Sinh : 1909 (Kỷ Dậu)
Táng tại nghĩa địa Lợi Hà - Trảng Bom - Đồng Nai. Kỵ 05/06 (âl)
Nguyên quán: La Tháp - Duy Xuyên - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Tri
Cải táng, táng tại nghĩa địa Lợi Hà - Trảng Bom - Đồng Nai.
2 Nguyễn Thị Ba (Biếc)
Chồng : Lương tộc, thôn Quảng Huế - Đại An - Đại Lộc.
3 Nguyễn Thị Bốn
Chồng : Hồ tộc - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế.
4 Nguyễn Văn Thanh (Nhẻ) Sinh : 1943 (Quý Mùi)
Đ11: NGUYỄN VĂN THANH (NHẺ) Sinh : 1943 (Quý Mùi)
Chánh thất: Nguyễn Thị Tư Sinh : 1944 (Giáp Thân)
Nguyên quán: Thanh Quýt - Điện Bàn - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Sơn Sinh : 1971 (Tân Hợi)
Mất năm 2001 (08/6 âl), táng tại nghĩa địa Lợi Hà - Trảng Bom - Đồng Nai.
2 Nguyễn Thị Lộc Ninh Sinh : 1973 (Quý Sửu)
Chồng : Bùi tộc, Tây Ninh.
3 Nguyễn Thị Hồi Hương Sinh : 1975 (Ất Mẹo)
Mất năm 1987 (11/12 âl), táng tại nghĩa địa Lợi Hà - Trảng Bom - Đồng Nai.
4 Nguyễn Thị Lệ Thu Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)
5 Nguyễn Văn Nhật Trường Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)
6 Nguyễn Văn Đông Sinh : 1984 (Giáp Tý)
Đ10: NGUYỄN VĂN TRÁCH (HƯƠNG TẠI) Sinh : 1902 (Nhâm Dần)
Mộ táng tại Giao Thủy. Kỵ 02/3 (âl).
Chánh thất: Trần Thị Kiếm Sinh : 1906 (Bính Ngọ)
Nguyên quán: Duy Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Tại Sinh : 1927 (Đinh Mẹo)
Chồng : Trần Diệm, La Tháp - Duy Xuyên.
2 Nguyễn Văn Minh (Ba) Sinh: 1934 (Giáp Tuất)
3 Nguyễn Văn Tư Sinh : 1938 (Mậu Dần). Mất.
4 Nguyễn Thị Tị Sinh : 1940 (Canh Thìn)
Chồng : Lê Điền- Bộ Bắc.
5 Nguyễn Thị Ánh Mai Sinh : 1944 (Giáp Thân)
Chồng : Ngô Tú.
Đ11: NGUYỄN VĂN MINH (BA) Sinh : 1934 (Giáp Tuất). Kỵ 29/11 (âl)
Chánh thất: Trương Thị Bốn (Xin) Sinh : 1931 (Tân Mùi)
Nguyên quán: Giao Thủy - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Thành (Đức) Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)
2 Nguyễn Thị Tâm Sinh : 1957 (Đinh Dậu)
Chồng : Hứa Y, Thanh Sơn - Đại Cường.
3 Nguyễn Thị Vân Sinh : 1960 (Canh Tý)
Chồng : Nguyễn Vân- Điện Nam - Điện Bàn.
4 Nguyễn Thị Lời Sinh : 1963 (Quý Mẹo)
Chồng : Nguyễn tộc, Điện Nam.
Đ12: NGUYỄN VĂN THÀNH (ĐỨC) Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)
Chánh thất: Lê Thị Thủy Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)
Nguyên quán: Thôn Bộ Nam - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Thương Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)
Chồng : Ng. Anh Sơn, Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.
2 Nguyễn Thị Thục Sinh : 1981 (Tân Dậu)
3 Nguyễn Văn Thịnh Sinh : 1984 (Giáp Tý)
Đ10: NGUYỄN VĂN HIẾU (HẠNH)
Chánh thất: Nguyễn Thị Hạnh Sinh : 1911 (Tân Hợi)
Nguyên quán: Thôn 1 - Đại An - Đại Lộc - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Hạnh
2 Nguyễn Văn Xuyến Sinh : 1935 (Ất Hợi)
3 Nguyễn Văn Khách Sinh : 1939 (Kỷ Mẹo)
4 Nguyễn Thị Vô Danh Sinh: 1943 (Quý Mùi)
5 Nguyễn Thị Thêm Sinh : 1943 (Quý Mùi)
Chồng : Lê Thiện, Bộ Nam - Đại Hòa - Đại Lộc.
Đ11: NGUYỄN VĂN XUYẾN Sinh : 1935 (Ất Hợi)
Chánh thất: Nguyễn Thị Xuân Sinh : 1943 (Quý Mùi)
Nguyên quán: Tam Kỳ - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Hoa Sinh : 1967 (Đinh Mùi)
Chồng : Trần tộc, Duy An.
2 Nguyễn Thị Trinh Sinh : 1970 (Canh Tuất)
Chồng : Lê tộc, Duy Tân.
3 Nguyễn Thị Phượng Sinh : 1973 ( Quý Sửu)
Chồng : Võ tộc, Đại Thắng.
4 Nguyễn Thị Hải Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)
Chồng : Nguyễn tộc, Đại Thạnh.
5 Nguyễn Thị Thủy Sinh : 1980 (Canh Thân)
Chồng : Trần tộc, Duy Nghĩa.
6 Nguyễn Văn Phúc Sinh : 1984 (Giáp Tý)
Đ10: NGUYỄN VĂN HỒ (NGẠNH) Sinh : 1915 (Ất Mẹo).
Mộ bị thất lạc. Kỵ 03/05 (âl).
Chánh thất: Bùi Thị Nhự Sinh : 1919 (Kỷ Mùi)
Nguyên quán: Thượng Phước - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Ngạnh Sinh : 1938 (Mậu Dần)
2 Nguyễn Thị Ngư Sinh : 1944 (Giáp Thân)
Chồng : Võ Sáu, Quảng Đợi - Đại Cường - Quảng Nam.
3 Nguyễn Văn Sang Sinh: 1949 (Kỷ Sửu)
Kỵ 15/7 (âl).
Kế thất: Nguyễn Thị Lưỡng Sinh: 1924 (Giáp Tý)
Kỵ 11/10 (âl).
An táng tại Long Khánh - Đồng Nai - Mộ bị thất lạc.
Nguyên quán: Giao Thủy - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.
Sinh hạ:
4 Nguyễn Văn Đố Sinh : 1953 (Quý Tỵ)
Kỵ 04/05 (âl).
5 Nguyễn Văn Cu Sinh : 1955 (Ất Mùi)
Mộ bị thất lạc
6 Nguyễn Thị Đính Sinh : 1957 (Đinh Dậu)
Chồng : Nguyễn Văn Huế (Bắc).
7 Nguyễn Văn Lân Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)
Đ11: NGUYỄN VĂN NGẠNH (HAI NGẠNH) Sinh : 1938 (Mậu Dần)
Chánh thất: Vân Thị Hồng Sinh : 1946 (Bính Tuất)
Nguyên quán: Giáo Tây - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Sỉ Sinh : 1965 (Ất Tỵ)
2 Nguyễn Thị Nga Sinh : 1968 (Mậu Thân)
An táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy.
3 Nguyễn Thị Thu Hà Sinh : 1969 ( Kỷ Dậu)
Chồng : Hồ Dõng, Điện Tiến - Điện Bàn.
4 Nguyễn Văn Vĩnh Sinh : 1972 (Nhâm Tý)
vợ: Chế Thị Hồng Linh
Quê: Túy Loan - Hòa Vang - Đà Nẵng
Chổ ở hiện nay: Hòa Xuân - Cẩm Lệ - Đà Nẵng
5 Nguyễn Thị Thúy Uyên Sinh : 1974 (Giáp Dần)
Đại học
Chồng : Thái Rếch, Sóc Trăng.
6 Nguyễn Văn Tùng Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)
Quê quán: Bà Rịa- Vũng Tàu
Hiện ở tại: 63/20 Đỗ Nhuận- P Sơn Kỳ - Tân Phú- TP Hồ Chí Minh
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn trung Sinh; 2009
2 Nguyễn Trúc Quỳnh
Đ12: NGUYỄN VĂN SỈ Sinh : 1965 (Ất Tỵ)
Cán Bộ - CNV.
Chánh thất: Hà Thị Bích Tuyên Sinh : 1970 (Canh Tuất)
Nguyên quán: Quảng Hóa - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.
v Sinh hạ:
1 Nguyễn Hà Thy Sinh : 1998 (Mậu Dần)
2 Nguyễn Hà Vy Sinh : 2006 (Bính Tuất)
Đ12: NGUYỄN VĂN TÙNG Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)
Chánh thất: Phạm Thị Trúc Mai
Nguyên quán: Thị xã Bà Rịa - Vũng Tàu.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Trung Sinh : 2009 (Kỷ Sửu)
2 Nguyễn Trúc Quỳnh Sinh: 2012
Đ11: NGUYỄN VĂN LÂN Sinh : 1960 (Canh Tý)
Chánh thất: Nguyễn Thị Hồng Sinh : 1963 (Quý Mẹo)
Nguyên quán: Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Kim Châu Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)
2 Nguyễn Thị Loan Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)
3 Nguyễn Văn Phi Sinh : 1991 (Tân Mùi)