Đ9: NGUYỄN VĂN TRINH (THƠ TIẾN)
Chánh thất: Chưa có tư liệu
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Luận
2 Nguyễn Văn Đắc
3 Nguyễn Thị Được
4 Nguyễn Văn Lực
Sinh sống tại Tùng Sơn - An Ngãi – Hòa Vang - Đà Nẳng.
Đ10: NGUYỄN VĂN ĐẮC (THẾ)
Chánh thất: Ngô Thị Thơ Sinh : 1904 (Giáp Thìn)
Nguyên quán: Hòa Sơn - Hòa Vang - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Thế Sinh : 1932 (Nhâm Thân)
Đ11: NGUYỄN VĂN THẾ (HAI THẾ)
Chánh thất: Nguyễn Thị Huy Sinh : 1935 (Ất Hợi)
Nguyên quán: Hòa Sơn - Hòa Vang.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Chẩn Sinh : 1955 (Ất Mùi)
2 Nguyễn Thị Thại Sinh : 1958 (Mậu Tuất)
Chồng : Trần tộc, An Ngãi - Hòa Sơn.
3 Nguyễn Văn Thọ Sinh : 1961 (Tân Sửu)
4 Nguyễn Văn Phương Sinh : 1963 (Quý Mẹo)
5 Nguyễn Văn Đông Sinh : 1964 (Giáp Thìn)
6 Nguyễn Thị Hải Sinh : 1966 (Bính Ngọ)
Chồng : Hứa tộc, An Ngãi - Hòa Sơn.
7 Nguyễn Văn Hùng Sinh : 1969 (Kỷ Dậu). Mất.
Đ12: NGUYỄN VĂN CHẨN Sinh : 1955 (Ất Mùi)
Chánh thất: Trần Thị Lựu Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)
Nguyên quán: Hà Nam Ninh.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thái Thành Trung Sinh : 1975 (Ất Mẹo)
Cử nhân.
2 Nguyễn Thái Thanh Bình Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)
Đại học.
3 Nguyễn Thị Lan Anh Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)
Đ13: NGUYỄN THÁI THÀNH TRUNG Sinh : 1975 (Ất Mẹo)
Cử nhân.
Chánh thất: Trần Thị Hằng Sinh : 1980 (Canh Thân)
Nguyên quán: Sóc Trăng.
Đ12: NGUYỄN VĂN THỌ Sinh : 1961 (Tân Sửu)
Chánh thất: Nguyễn Thị Sương Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)
Nguyên quán: Phú Thượng – Hòa Sơn - Hòa Vang.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Vinh Sinh : 1992 (Nhâm Thân)
2 Nguyễn Văn Châu Sinh : 1996 (Bính Tý)
Đ12: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG Sinh : 1963 (Quý Mẹo)
Chánh thất: Nguyễn Thị Vẹn Sinh : 1964 (Giáp Thìn)
Nguyên quán: An Ngãi - Hòa Sơn - Hòa Vang.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Tuyết Mai Sinh : 1986 (Bính Dần)
2 Nguyễn Thị Huyền Trang Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)
3 Nguyễn Thị Lan Chiêu Sinh : 1992 (Nhâm Thân)
4 Nguyễn Văn Hoàng Sinh : 2005 (Ất Dậu)
Đ12: NGUYỄN VĂN ĐÔNG Sinh : 1964 (Giáp Thìn)
Chánh thất: Nguyễn Thị Kim Khánh Sinh : 1964 (Giáp Thìn)
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Phong Sinh : 1985 (Ất Sửu)
2 Nguyễn Văn Hưng Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)
3 Nguyễn Văn Khương Sinh : 1993 (Quý Dậu)
Đ10: NGUYỄN VĂN LỰC
Chánh thất: Trần Thị Dung
Nguyên quán: Phú Thượng – Hòa Sơn.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Quyền Sinh : 1936 (Bính Tý)
Chồng : Trần tộc, An Ngãi.
2 Nguyễn Văn Linh Sinh : 1938 (Mậu Dần)
3 Nguyễn Văn Thiên Vô tử