Đ9:

NGUYỄN VĂN TỴ (HƯƠNG HUYỀN) Sinh : 1881 (Tân Tỵ)

 

Táng tại Giao Thủy. Kỵ 22/06 (âl).

 

Chánh thất:

Ngô Thị Thuần

 

 

Nguyên quán:

Thanh Châu (Ngô Đình tộc).

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Thừa

Kỵ 15/1 (âl).

2.

Nguyễn Thị Kỳ (Khôi)                  

 

 

Chồng : Nguyễn Tấn Tộc (Hương Khôi).

3.

Nguyễn Văn Phùng (Huyên)

Sinh : 1912 (Nhâm Tý)

4.

Nguyễn Văn Thiều (Tráng)

Sinh : 1917 (Đinh Tỵ)

5.

Nguyễn Văn Hải

Lưu vong sang Campuchia

6.

Nguyễn Văn Khuôn

 

 

An táng tại Giao Thủy.

7.

Nguyễn Văn Kỵ

 

  An táng tại Giao Thủy.  

8.

Nguyễn Thị Cửu

 

 

An táng tại Giao Thủy.

9.

Nguyễn Thị Trân

 

  An táng tại Giao Thủy.  

10.

Nguyễn Văn Quỳnh  
  An táng tại Giao Thủy.  

11.

Nguyễn Văn Ngọc  
  An táng tại Giao Thủy.  

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN THỪA

 

 

An táng tại Giao Thủy. Kỵ 15/1 (âl).

 

Chánh thất:

Lê Thị Sách

 

 

Nguyên quán:

Châu Mưu- Duy Xuyên- Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thừa (Rông) 

 

 

Chồng : Lê Biển, Thạch Bộ Nam.

2.

Nguyễn Thị Nhàn   

 

 

Chồng : ở Thạch Bộ Nam.

3.

Nguyễn Thị Bồng

 

 

Độc thân. Ở Tân Bình - TP HCM.

4.

Nguyễn Thị Nhược

Mất: 11/07/2006. Kỵ 16/06 (âl).

5.

Nguyễn Thị Lai

 

6.

Nguyễn Văn Hóa

Sinh : 1950 (Canh Dần)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN HÓA (MƯỜI HÓA)

Sinh : 1950 (Canh Dần)

 

Chánh thất:

Phạm Thị Ý

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Nguyên quán:

Quảng Trị

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Quốc Hóa

 

2.

Nguyễn Thị Thu Thủy

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

3.

Nguyễn Quốc Chung

Sinh : 1980 (Canh Thân)

4.

Nguyễn Quốc Tuấn

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

5.

Nguyễn Quốc Tú

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN PHÙNG (HUYÊN)

Sinh : 1912 (Nhâm Tý)

 

Mất: 8/6/1990 (16/5 Canh Ngọ). Mộ táng tại Thị trấn Quảng Phú – Huyện CưMgar – Dak Lak. Kỵ 15/5 (âl).

 

Chánh thất:

Lê Thị Liễu (Huyên)

Sinh : 1917 (Đinh Tỵ)

 

 

Mất:  22/03/2006 (23/2 Bính Tuất). Mộ táng tại Thị trấn Quảng Phú – Huyện CưMgar – Dak Lak. Kỵ 22/02 (âl).

 

Nguyên quán:

Đa Hòa - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Huyên 

Sinh : 1935 (Ất Hợi)

 

Táng tại Giao Thủy.

2.

Nguyễn Thị Nữ

Sinh : 1937 (Đinh Sửu)

 

Chồng : Nguyễn Hồng, Thừa Thiên Huế.

3.

Nguyễn Thị Nhữ

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Chồng : Võ Văn Chính, Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

4.

Nguyễn Thị Như

Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ)

 

Táng tại Giao Thủy.

5.

Nguyễn Thị Hoa

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

Táng tại Giao Thủy.

6.

Nguyễn Thị Chơi

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

 

Chồng : Nguyễn Đình Hinh, Hương Trà- Thừa Thiên.

7.

Nguyễn Văn Dũng

Sinh : 1951 (Tân Mẹo)

8.

Nguyễn Văn Mạnh

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

9.

Nguyễn Thị Thu

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN DŨNG (TÁM)

Sinh : 1951 (Tân Mẹo)

 

Chánh thất:

Lê Thị Thanh

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Nguyên quán:

Xuân Quang - Đồng Xuân - Phú Yên - Khánh Hòa.

 

 v Sinh hạ:  

1.

Nguyễn Thị Minh Thảo                 

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

 

Chồng : Nguyễn Ngọc Đoan, QuảngNgãi.

2.

Nguyễn Văn Sỉ

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

3.

Nguyễn Văn Thắng

Sinh : 1986 (Bính Dần)

4.

Nguyễn Văn Lợi

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN MẠNH

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Hiệu trưởng trường THCS Trần Hưng Đạo – Huyện CưMgar – Dak Lak.

 

Chánh thất:

Lê Thị Trương

 

 

Nguyên quán:

Đại cường - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Lê Hoàng Chương

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

 

Đại học QTKD.

2.

Nguyễn Hoàng Vũ

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

Đại học Bưu chính viễn thông.

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN THIỀU (TRÁNG)

Sinh : 1917 (Đinh Tỵ)

 

An táng tại Cồn Ông Phó Cán.

 

Chánh thất:

…Thị Thiều

 

 

Nguyên quán:

Châu Phong - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thiều

 

 

Chồng :  Lê Tẫn, Châu Phong.

2.

Nguyễn Thị Thiệu

 

 

Chồng : Đặng Văn Lê, Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

Kế thất:

Phan Thị Tư

 

 

Nguyên quán:

Phú Hanh Đông - Đại Thạnh - Đại Lộc- Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

3.

Nguyễn Thị Tư

 

4.

Nguyễn Thị Kim Tuyến

 

5.

Nguyễn Thị Kim Xinh (Xí lớn)                

 

 

Chồng : ở Sóc Trăng.

 

 

Kế thiếp:

Lê Thị Xê

 

 

Nguyên quán:

Thạch Bộ - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

6.

Nguyễn Thị Bảy (Xí nhỏ)

 

 

Chồng: Thanh Châu-Duy Châu- Duy Xuyên

7.

Nguyễn Văn Nông (Nô)

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

8.

Nguyễn Văn Ni

 

9.

Nguyễn Văn Tưởng

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

10.

Nguyễn Thị No

 

 

Thiếp:

Phan Thị Ba

Vô tử

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NÔNG (NÔ)

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hương

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

Nguyên quán:

Đại Thạnh - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Lĩnh

 

 

Mất sớm. An táng tại Đại Thạnh.

2.

Nguyễn Văn Ba

 

 

Mất sớm. An táng tại Đại Thạnh.

3.

Nguyễn Thị Thúy Viên      

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Chồng : Huỳnh Hữu Mạnh.

4.

Nguyễn Thị Thanh Tâm

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

5.

Nguyễn Thị Mỹ Diệu

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

6.

Nguyễn Thị Cẩm Tú

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

7.

Nguyễn Thị Minh Uyên

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

8.

Nguyễn Thị Thu Hiền

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

 

Kế thất:

Võ Thị Tâm

 

 

Nguyên quán:

Lộc Bình - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam

 

 v Sinh hạ:

9.

Nguyễn Văn Thuận

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NI

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chánh thất:

Đỗ Thị Nhàn

 

 

Nguyên quán:

Hộ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Anh Ngọc

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

2.

Nguyễn Thị Hồng Huê

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN TƯỞNG

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

Chánh thất:

Đinh Thị Tám

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Nguyên quán:

Điện Dương - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Kim Thắm

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

2.

Nguyễn Thị Tình

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

3.

Nguyễn Văn Quý

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

4.

Nguyễn Văn Trọng

Sinh : 1997 (Đinh Sửu)

<< 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 >>